Thuốc lá là tác nhân gây tiêu huỷ loại vitamin nào ?
A. Vitamin E
B. Vitamin D
C. Vitamin A
D. Vitamin C
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngôi nhà thông minh có thể được lắp đặt bao nhiêu hệ thống điều khiển?
A) 7 B) 6 C) 8 D) 5
Các loại thực phẩm như: Dầu thực vật, hạt họ đậu nảy mầm cung cấp chủ yếu vitamin gì?
A) Vitamin A B) Vitamin F C) Vitamin B D) Vitamin E
Các loại thực phẩm như: Các loại nấm, bơ, sữa, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?
A) Vitamin E B) Vitamin D C) Vitamin A D) Vitamin C
Chúc học tốt!
Câu 15 : Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin B
D. Vitamin E
\(HT\)
Vitamin có tác dụng chóng lão hóa là vitamin D nhưng đồng thời cần cung cấp thêm vitamin C, K và E
→ Chọn D
Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:
A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e
Tăng khả năng đàn hồi của mạch máu, chống lão hóa, chống ung thư là:
A. Vitamin a B. Vitamin b1 C. Vitamin c D. Vitamin e
- Thiếu vitamin A: Nếu thiếu vitamin A, cơ thể người sẽ mắc nhiều bệnh liên quan đến mắt như quáng gà, tăng sản sinh các tế bào vảy gây sừng hóa bề mặt, làm tổn thương và mất ổn định màn nước mắt từ đó gây khô mắt; hoặc bệnh liên quan đến da như làm cho da bị nhiễm khuẩn gây ngứa, khô, tróc vảy, da sần sùi,... Ngoài ra, thiếu hụt vitamin A còn gây xơ gan hoặc ứ mật mãn tính. Ở trẻ em, nếu thiếu hụt vitamin A thường xuyên dẫn đến mệt mỏi, kém ăn, chậm phát triển, da khô và tóc rụng nhiều, hệ miễn dịch và sức đề kháng yếu nên dễ mắc các bệnh về đường hô hấp, tiêu hóa và da.
- Thiếu vitamin C: Khi thiếu vitamin C sẽ có các triệu chứng như mệt mỏi, thở nông, da dẻ thô ráp, vết thương chậm lành và có những nốt xuất huyết. Ngoài ra, thiếu vitamin C cũng sẽ làm tăng nguy cơ mắc các bệnh như thiếu máu, loãng xương, thoái hóa khớp, tim mạch, scorbut, ung thư,…
- Thiếu vitamin B1: Khi thiếu vitamin B1 sẽ khiến cơ thể ăn uống không ngon miệng, dẫn đến sút cân nhanh chóng, cơ thể rơi vào trạng thái suy nhược, mệt mỏi, thiếu sức sống. Ngoài ra, thiếu vitamin B1 cũng dẫn đến khó thở, rối loạn nhịp tim, yếu cơ, mờ mắt, ảnh hưởng đến dây thần kinh vận động,…
- Thiếu vitamin D: Khi bị thiếu vitamin D sẽ dẫn tới bệnh còi xương ở trẻ em và bệnh loãng xương ở người lớn. Đối với trẻ dưới 2 tuổi, thiếu vitamin D sẽ gây ra các triệu chứng không điển hình như dễ bị kích thích, ra mồ hôi, chậm mọc răng, mềm xương sọ, dễ bị co giật; khi trẻ biết đứng sẽ dễ bị cong vẹo cột sống, chân bị vòng kiềng. Ngoài ra, thiếu vitamin D còn dẫn tới nguy cơ cao mắc các bệnh lí tim mạch, suy giảm nhận thức ở người lớn tuổi, gây ra hen suyễn ở trẻ em và gây ung thư,…
- Thiếu calcium: Ở trẻ em, thiếu calcium sẽ gây bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, biến dạng xương, chân vòng kiềng, rối loạn hệ thần kinh, rối loạn nội tiết tố, rối loạn giấc ngủ, co giật các cơ, suy yếu hệ miễn dịch,… Ở người lớn, thiếu calcium sẽ gây bệnh loãng xương, nứt viêm da, phong thấp, hội chứng hạ calcium máu, viêm loét đường tiêu hóa, suy nhược thần kinh, bệnh tim, xơ cứng động mạch,…
- Thiếu chất xơ: Khi thiếu chất xơ sẽ dẫn đến cơ thể bị tăng nguy cơ mắc một số bệnh như bệnh trĩ, bệnh tim mạch, bệnh tiểu đường,…
1. Vitamin nào cần thiết cho sự phát triển xương
A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D
2. Cấu tạo của một nơron gồm:
A. Thân và sợi trục
B. Thân và tua ngắn
C. Thân nhiều sợi nhánh, nhiều sợi trục
D. Thân, nhiều sợi nhánh, một sợi trục
3. Ở người hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về:
A. Thân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động
B. Hệ thần kinh vận động
C. Phân hệ đối giao cảm
D. Phân hệ giao cảm
4. Khi tác động lên một cơ quan phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng:
A. Tương tự nhau
B. Giống hệt nhau
C. Đối lập nhau
D. Đồng thời với nhau
5. Tác dụng sinh lý nào dưới đây thuộc về phân hệ đối giao cảm:
A. dãn mạch máu ruột B. dãn mạch máu đến cơ
C. Dãn đồng tử D. Dãn cơ bóng đái
6. Cơ quan phân tích gồm mấy bộ phận:
A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận D. 5 bộ phận
7. Khi nói về phân hệ đối giao cảm nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Trung ương nằm ở đại não B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn
C. Nơron sau hạch có bao miêlin D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn
8. Tế bào nón tiếp nhận kích thích nào dưới đây:
A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh B. Ánh sáng mạnh và màu sắc
C. Ánh sáng yếu và màu sắc D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc
9. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. cầu thận,nang cầu thận C. cầu thận, ống thận
B. nang cầu thận,ống thân D. cầu thận,nang cầu thận, ống thận
10. Cấu trúc trong da có vai trò tiếp nhận các kích thích từ môi trường là:
A. Thụ quan B. cơ co chân lông C. Tuyến nhờn D. mạch máu
11. Ở người hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não:
A. Bài tiết nước tiểu B. Co Bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da D. Co đồng tử
12. Trong cầu mắt người thành phần nào dưới đây có thể tích lớn nhất
A. Màng giác B. Thủy dịch C. Dịch thủy tinh D. Thể thủy tinh
13. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
A. Thận B. Bóng đái C. Ống dẫn nước tiểu D. ống đái
14.Cấu trúc của da giúp cơ thể nhận biết được nóng,lạnh,động cúng,mềm của vật khi tiếp xúc là:
A. mạch máu B. tuyến mồ hôi C. Các tế bào sống D. Thụ quan
15.Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là:
A. màng lưới C. màng cứng
B. màng mạch D. dịch thủy tinh
16 Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu:
A. Uống đủ nước
B. Không ăn quá nhiều protein
C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay
D. Ăn mặn
17. Trung khu điều khiển hoạt động giữ thăng bằng ở đâu đảm nhiệm:
A. Tiểu não B. Não trung gian C. Đại não D. Trụ não và tủy sống
18. Vị trí của tiểu não nằm ở:
A. Trên bán cầu não B. Bộ phận ngoại biên
C. Sau trụ não dưới bán cầu não D. Ngoài các nhân xám
19. Vỏ não người bề dày khoảng:
A. 1-2mm B.2-3mm C. 3-5mm D. 7-8mm
20. Ở võ não người rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:
A. Thùy chẩm với thùy đỉnh B. Thùy trán với thùy đỉnh
C. Thùy đỉnh và thùy thái dương D. Thùy thái dương và thùy chẩm
21. Ở người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy
A. 13 B. 31 C. 12 D.21
22. Dây thần kinh tủy là:
A. Dây thần kinh pha B. Dây thần kinh cảm giác
C. dây thần kinh vận động D. Dây thần kinh hướng tâm
23. Ở võ não sự gia tăng diện tích có được chủ yếu nhờ:
A. Sự tăng thể tích của vùng đại não
B. Sự lien kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận
C. Sự thoái hóa của các phần não nằm dưới
D. Sự tạo thành các rãnh,khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não
24. Trung ương thần kinh ở người gồm:
A. não bộ,tủy sống,trụ não B. não bộ tủy sống
C. não bộ,tủy sống, dây thần kinh D. não bộ, tủy sống, hạch thần kinh
25. Con người có tất cả bao nhiêu đôi dây thần kinh não?
A. 6 đôi B.31 đôi C. 12 đôi D.24 đôi
26. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong các câu sau: ở người nhân xám của…. là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não
A. Tiểu não B. não trung gian C. trụ não D. tiểu não
27. não trung gian gồm:
A. cuống não và củ não sinh tư
B. cầu não và hành não
C. vùng đồi thị và cuống não
D. vùng đồi thị và vùng dưới đồi thị
28. Người bị sỏi thận cần hạn chế ăn những thức ăn nào dưới đây?
A. Muối khoáng B. Nước C. Vitamin D. Đường
29. Ở người vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán
A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nói
C.Vùng vận động ngôn ngữ D. Vùng thính giác
30.Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não
A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian
31. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?
A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm
Canxi quan trọng trong chế độ ăn của con người, nhưng nó không thể được hấp thụ nếu thiếu chất dinh dưỡng nào khác?
A. Vitamin C
B. Sắt
C. Vitamin D
D. Vitamin A
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Đáp án : D.