K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 15 : Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A. Vitamin A

B. Vitamin C

C. Vitamin B

D. Vitamin E​

\(HT\)

16 tháng 11 2021

A .Vitamin A

12 tháng 5 2022

Ngôi nhà thông minh có thể được lắp đặt bao nhiêu hệ thống điều khiển?

A) 7      B) 6      C) 8      D) 5 

Các loại thực phẩm như: Dầu thực vật, hạt họ đậu nảy mầm cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin A     B) Vitamin F     C) Vitamin B     D) Vitamin E 

Các loại thực phẩm như: Các loại nấm, bơ, sữa, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì?

A) Vitamin E     B) Vitamin D     C) Vitamin A     D) Vitamin C

Chúc học tốt!

1 tháng 11 2023

giúp mình với mai mình thi rồi!!!!

1 tháng 11 2023

Vitamin A nhe em

22 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: B

22 tháng 12 2021

B
A
 

1-2 tiếng nữa lm hộ cx chưa muộn👍🏻

22 tháng 10 2018

Đáp án B

 Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...

D. Tất cả đều đúng

\(\frac{H}{T}\)

14 tháng 12 2018

Đáp án B

8 tháng 1 2017

Đáp án: B

Giải thích: Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu từ: Rau quả tươi – Hình 3.7 SGK trang 69

16 tháng 12 2021

D

Câu 57: Đâu những nhóm chất chính đóng vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Tinh bột, vitamin, chất xơ.

B. Khoáng chất, vitamin, chất béo.

C. Chất xơ, tinh bột, chất đạm.

D. Tinh bột, chất đạm, chất béo.

 
Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin): A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ. B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể. C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải...
Đọc tiếp

Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):

A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ. B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể. C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể. D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể

Câu 2: Chức năng của chất đạm:

A. Giúp cho sự phát triển của xương​

B. Là nguồn cung cấp chất béo

C. Là nguồn cung cấp năng lượng​

D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:

A. Mía​​​​​​C. Rau các loại​

B. Trứng, thịt cá, đậu tương​​​D. Gạo, ngô

Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:

A. Gạo, ngô​​​​​​C. Rau xanh

B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ …​​D. Mía

Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:

A. Nhóm giàu chất đường bột B. Nhóm giàu chất đạm C. Nhóm giàu chất béo D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?

A. Vitamin A B.Vitamin B1 C. Vitamin B6 D.Vitamin B12

Câu 7: Chức năng của chất khoáng:

A. Giúp cơ thể phát triển tốt B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. D. Là nguồn cung cấp năng lượng

Câu 8: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:

A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn​ C. Dễ bổ xung chất dinh dưỡng

B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn​​​ D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn

Câu 9: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:

A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng …​​C. Gạo

B. Thịt​​​​​D. Hoa quả các loại

Câu 10: Vai trò của nước đối với cơ thể:

A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng​

B. Cung cấp năng lượng

C. Nguồn cung cấp chất đạm​

D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt.

Câu 11: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:

A. Là nguồn cung cấp Gluxít ​​

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Nguồn cung cấp năng lượng​

D.Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại Vitamin

Câu 12: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:

​​A. 3 nhóm​​​​​C. 5 nhóm

​​B. 2 nhóm​​​​​D. 4 nhóm

Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm

Câu 14: Nguồn cug cấp vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua B. Rau quả tươi C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt.. D.

Câu 15: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh thiếu máu?

A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.Vitamin B12 D.Vitamin C

1
29 tháng 3 2020

1/A

2/D

3/B

4/B

5/B

6/D

7/B

8/A

9/A

10/D

11/D

12/C

13/B

14/B

15/D

MÌNH KHÔNG CHẮC CHẮN VỚI ĐÁP ÁN CỦA MÌNH ĐÂU NHA ,CHÚC BẠN HỌC TỐT