K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2019
Tên dụng cụ Công dụng
Thước Đo chiều dài, rộng các vật.
Thước cặp Đo đường kính dây điện, kích thước, chiều sâu lỗ
Panme Đo chính xác đường kính dây điện
Tua vít Vặn, tháo ốc
Búa Đập một vật
Cưa sắt Cưa, cắt ống kim loại và nhựa
Kìm Cắt dây dẫn, tuốt dây và giữ dây trần khi nối
Khoan máy cầm tay Khoan lỗ trên gỗ, bê tông,... để lắp đặt dây dẫn, thiết bị điện
21 tháng 5 2017

15 tháng 9 2019
Loại bóng Quả bóng gôn Quả khúc côn cầu Quả ten-nit Quả bóng bàn Quả bi-a
Đường kính 42,7mm 7,32cm 6,5cm 40mm 61mm
Độ dài đường tròn lớn 134,08mm 23cm 20,41cm 125,6mm 171,71mm
Diện tích 57,25cm2 168,25cm2 132,67cm2 5024mm2 11683,94mm2
Thể tích 40,74cm3 205,26cm3 143,72cm3 33,49 cm3 118,79cm3

Cách tính:

+ Quả bóng gôn:

d = 42,7mm ⇒ R = d/2 = 21,35 mm

⇒ Độ dài đường tròn lớn: C = 2π.R=2.3,14.21,35 ≈ 134,08 (mm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = πd2 = 3,14.(42,7)2 ≈ 5725 mm2 = 57,25 (cm2).

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả khúc côn cầu:

C = πd = 23cm ⇒ Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9 ≈ 7,32 (cm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = πd2=3,14.(7,32)2 = 168,25 (cm2).

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả ten-nít:

d = 6,5cm

⇒ Độ dài đường tròn lớn: C = π.d = 3,14.6,5 = 20,41 (cm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = πd2= 3,14.(6,5)2=132,67 (cm2)

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả bóng bàn:

d = 40mm

⇒ Độ dài đường tròn lớn C = π.d =3,14.40 ≈ 125,6 (mm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = π.d2=3,14.402 = 5024 (mm2)

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

+ Quả bi-a;

d = 61mm

⇒ Độ dài đường tròn lớn C = π.d =3,14.61 = 191,54 (mm)

⇒ Diện tích mặt cầu: S = π.d2=3,14.612 ≈ 11683,94 (mm2)

⇒ Thể tích khối cầu: Giải bài 33 trang 125 SGK Toán 9 Tập 2 | Giải toán lớp 9

Giải bài tập Toán lớp 9 | Giải Toán lớp 9

24 tháng 4 2019

a) Những cặp mặt phẳng song song nhau: (ABC) // (A'B'C')

b) Những cặp mặt phẳng vuông góc với nhau: (ABB'A') ⊥ (A'B'C); (ACC'A') ⊥ (A'B'C'); (BCC'B') ⊥ (A'B'C'); (ABB'A') ⊥ (ABC); (ACC'A') ⊥ (ABC); (BCC'B') ⊥ (ABC)

c) Điền vào ô trống:

Giải bài 21 trang 108 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

 

10 tháng 7 2017

Bảng 2. Vai trò thực tiễn của sâu bọ

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7

 

8 tháng 10 2018

Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm bình bơm tiêm, chai, lọ,...

4 tháng 6 2018

Giải sách bài tập Toán 8 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 8

16 tháng 11 2017

Hai mặt phẳng (BCHY) và (KXYH) vuông góc với nhau

21 tháng 10 2019
Các dung dịch Khối lượng  C 6 H 12 O 6 Số mol  C 6 H 12 O 6 Thể tích dung dịch Nồng độ mol CM
Dung dịch 1 12,6(g) 0,07mol 219ml 0,32M
Dung dịch 2 194,4g 1,08mol 2081ml 0,519M
Dung dịch 3 315g 1,75mol 1,62l 1,08M

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Để tính tương tự dung dịch 2, 3 ta được kết quả trong bảng trên.

1 tháng 2 2019

Dung dịch NaCl:

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Dung dịch Ca(OH)2 .

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Dung dịch BaCl2.

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Dung dịch KOH.

nKOH = CM. V = 2,5 . 0,3 = 0,75 mol ⇒ mct = 56. 0,75 = 42g;

mdd = V.d = 300.1,04 = 312g; mH2O = 312 - 42 = 270g; C% = 13,46%.

Dung dịch CuSO4.

Giải bài tập Hóa học lớp 8 | Giải hóa lớp 8

Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8