Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions from 26 to 27.
A. clothes
B. oranges
C. resources
D. reaches
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
Chọn B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
Chọn B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B
Chọn A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
Giải thích:
biomass /ˈbaɪəʊmæs/ barrister /ˈbærɪstə(r)/
asthma /ˈæsmə/ drama /ˈdrɑːmə/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn D
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.