Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.
Chọn B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B.
Chọn B
A. sought /sɔːt/
B. drought /draʊt/
C. bought /bɔːt/
D. fought /fɔːt/
Ở đáp án B, phần gạch chân được phát âm là /aʊ/. Các đáp án khác là /ɔː/.
Chọn B
Kiến thức: Cách phát âm “-a”
Giải thích:
biomass /ˈbaɪəʊmæs/ barrister /ˈbærɪstə(r)/
asthma /ˈæsmə/ drama /ˈdrɑːmə/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /ɑː/, còn lại phát âm là /æ/.
Chọn D
Chọn C
Kiến thức: Cách phát âm [u]
Giải thích:
A. busy /ˈbɪzi/
B. lettuce /ˈletɪs/
C. bury /ˈberi/
D. minute /ˈmɪnɪt/
Phương án C có [u] được phát âm là /e/, các phương án còn lại [u] được phát âm là /ɪ/.
Chọn B
Kiến thức: Cách phát âm [ch, k]
Giải thích:
A. chorus /ˈkɔːrəs/
B. duchess /ˈdʌtʃəs/
C. duke /djuːk/
D. stomach /ˈstʌmək/
Phương án B có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các phương án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/
Chọn B
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại.
A. examined /ɪɡˈzæmɪnd/
B. serviced /ˈsɜːvɪst/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/
D. delivered /di'livəd/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /t/, còn lại là /d/
Kiến thức: Cách phát âm “-ed”
Giải thích:
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và những động từ có từ phát âm cuối là “s”. E.g: washed, picked, ...
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. E.g: needed, wanted, …
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ worshiped /ˈwɜːʃɪpt/
poached /pəʊtʃt/ self-directed / ˌself dəˈrɛktid/
Phần gạch chân của đáp án D được phát âm là /id/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn D
Kiến thức: Phát âm “-ure”
Giải thích:
manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/
Phần được gạch chân của câu B phát âm là /ʊə(r)/, còn lại phát âm là /ə(r)/.
Chọn B
Chọn A
A. clothes /klɒθ/
B. oranges /'ɒrindʒ/
C. resources /ri'sɔːs/
D. reaches /ri:tʃ/
Quy tắc phát âm đuôi s/es:
- Phát âm là /s/ khi tân cùng là p, k, t, f
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng là s, ss, ch, sh, x, z, o, ge, ce
- Phát âm là /z/ khi tận cùng là những âm còn lại.
Ở đáp án A từ được gạch chân phát âm là z, còn lại là iz.
Chọn A.