K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2018

Đáp án C.

Giải thích: SGK/81, địa lí 11 cơ bản.

24 tháng 11 2018

Đáp án C

SGK/81, địa lí 11 cơ bản

16 tháng 9 2018

Đáp án D

SGK/81, địa lí 11 cơ bản

29 tháng 6 2017

Với các điều kiện nhiệt, ẩm, ánh sáng thích hợp nên khí hậu nhiệt đới gió mùa là nơi lí tưởng nhất để cây lúa gạo sinh trưởng, phát triển và có năng suất cao.

Chọn: B.

21 tháng 2 2021

con mèo này khá khẩm đây anh em ạ!

27 tháng 12 2021

câu 4: D

câu 5 : C

câu 6: D

13 tháng 2 2022

A. do chính sách thúc đẩy phát triển nông nghiệp của các Chúa Nguyễn

Nhân tố quan trọng góp phần hình thành nhiều vùng khí hậu, miền khí hậu nước ta làA. độ cao địa hình và hướng của các dãy núi lớnB. hoạt động của gió mùa mùa đông C. tác động của biển và gió từ biển thổi vàoD. thiên tai và gió LàoĐặc điểm các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:A. địa hình thấp, có nhieuf ô trũng thấp ngập nước vào mùa lũB. gồm nhiều đồng bằng nhỏ, diện tích nhỏ, có nhiều ô trũngC. diện...
Đọc tiếp

Nhân tố quan trọng góp phần hình thành nhiều vùng khí hậu, miền khí hậu nước ta là

A. độ cao địa hình và hướng của các dãy núi lớn

B. hoạt động của gió mùa mùa đông 

C. tác động của biển và gió từ biển thổi vào

D. thiên tai và gió Lào

Đặc điểm các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:

A. địa hình thấp, có nhieuf ô trũng thấp ngập nước vào mùa lũ

B. gồm nhiều đồng bằng nhỏ, diện tích nhỏ, có nhiều ô trũng

C. diện tích rộng, địa hình thấp, bằng phẳng, đất đai màu - tì 

D. hẹp ngang, bị chia thành nhiều đồng bằng nhỏ, đất, ké

Ý nào sau đây là đặc điểm của vùng núi Tây Bắc nước ta:

A. Có các dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta

B. Đồi núi thấp là chủ yếu

C. Nổi bật là các cao nguyên badan rộng lớn

D. Đồi núi thấp hướng tây bắc - đông nam

Đặc điểm đa dạng của địa hình nước ta phản ánh:

A. lịch sử tự nhiên lâu dài trong môi trường gió mùa, nóng ẩm

B. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa phong hoá mạnh mẽ

C. lịch sử phát triển địa chất, địa hình lâu dài và phức tạp

D. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và tác động của con người

Vùng núi nước ta có nhiều hang động Cacxtơ do

A. địa hình nhiều đồi núi, bị chia cắt phức tạp

B. chịu ảnh hưởng cùa vận động Tân kiến tạo

C. nhiều núi đá vôi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

D. tác động của ngoại lực và của con người

Ý nào sau đây không đúng về giới hạn của từng vùng núi ở nước ta?

A. Vùng núi Đông Bắc nằm ở tà ngạn sông Hồng

B. Vùng núi Tây Bắc nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. Vùng núi Trường Sơn Bắc từ sông Hồng đến dãy Bạch Mã

D. Vùng núi Trường Sơn Nam phía nam dãy núi Bạch Mã

Ý nào sau đây không phải là biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

A. Bầu trời quanh năm chan hoà ánh nắng

B. Nhiệt độ trung bình năm trên cả nước đều vượt 21 °C

C. Số giờ nắng từ 1400 đến 3000 giờ một năm

D. Nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam

 

0
Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở...
Đọc tiếp

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.

Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.

Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị chăn nuôi trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tốc độ gia tăng đàn trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Cơ cấu số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được đẩy mạnh trong những năm gần đây?

A. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.                   B. Ngoại thương phát triển nhanh.

C. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.                      D. Tiếp giáp đường biển quốc tế.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2006

2009

2012

2015

Số dân (triệu người)

82,4

83,3

86,0

88,8

91,7

Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

105,6

109,8

110,5

112,3

112,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện số dân và tỉ số giới tính khi sinh của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                             B. Kết hợp.                      C. Miền.                          D. Đường.

Câu 18: Chăn nuôi lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du.                    B. Đông Bắc.                   C. Miền núi.                    D. Tây Bắc.

Câu 19: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở tỉnh Phú Thọ là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                 B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.                    D. đóng góp tỉ trọng rất lớn cho GDP.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

2000

2005

2010

2015

Trâu

2 897,2

2 922,2

2 877,0

2 524,0

4 127,9

5 540,7

5 808,3

5 367,2

Lợn

20 193,8

27 435,0

27 373,3

27 750,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

A. Bò tăng nhiều hơn lợn.                                       B. Lợn tăng nhanh hơn bò.

C. Lợn tăng ít hơn trâu.                                           D. Trâu giảm chậm hơn bò.

 

0