K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2018

Đáp án B

25 tháng 11 2021

1.

a) CTHH: SO2

PTK: 32.1 + 16.2 = 64 đvC

b) CTHH: Al2O3

PTK: 27.2 + 16.3 = 102 đvC

c) CTHH: Cu(CO3)

PTK: 64.1 + 12.1 + 16.3 = 124 đvC

d) CTHH: Fe2(SO4)3

PTK: 56.2 + 32.3 + 16.12 = 400 đvC

Gọi ct chung: \(\text{S}_{\text{x}}\text{O}_{\text{y}}\)

\(\text{PTK = }32\cdot\text{x}+16\cdot\text{y}=64\text{ }< \text{amu}>\)

\(\%\text{S}=\dfrac{32\cdot\text{x}\cdot100}{64}=50\%\)

`-> 32*\text {x}*100 = 50*64`

`-> 32*\text {x}*100=3200`

`-> 32\text {x}=32`

`-> \text {x}=1`

Vậy, số nguyên tử `\text {S}` trong phân tử `\text {S}_\text {x} \text {O}_\text {y}` là `1`

\(\%\text{O}=\dfrac{16\cdot\text{y}\cdot100}{64}=50\%\)

`-> \text {y = 2 (tương tự ngtử S)}`

Vậy, số nguyên tử `\text {O}` trong phân tử `\text {S}_\text {x} \text {O}_\text {y}` là `2`

`=> \text {CTHH: SO}_2.`

31 tháng 12 2021

Đáp án: CuSO4

Giải thích : gọi CTHH có dạng CuxSyOz

Theo bài ra ta có PTK của CuxSyOz = 160(đvC)

x.Cu=z.O= 2.y.S

Hay 64x =16z = 64y

⇒x=y= 1; z =4

CTHH cần tìm là CuSO4

31 tháng 12 2021

TL

MY = 100 x 1,6 = 160 (g/mol)

Gọi công thức tổng quát: CuaSbOc

Theo đề ta có: 64a = 16c <=> 4a = b

                        64a = 32 x 2b <=> a = b

                        16c = 32 x 2b <=> c = 4b

Giải hpt ta có : a = 1 ; b = 1 ; c = 4

=> Công thức chung: (CuSO4)n

Với n = 1 => MY = 160 (nhận)

Với n = 2 => MY = 320 (loại)

=> Y là CuSO4

Khi nào rảnh vào kênh H-EDITOR xem vid nha!!! Thanks!

16 tháng 3 2023

`Ta gọi công thức là Na_xS_yO_z`

=>`x:y:z=((32,4)/23):((22,53)/32):((45,07)/16)=1:2:4`

Vậy công thức đoăn giản nhất là `(Na_2SO_4)_n`

ta có  `(Na_2SO_4)_n`=142

`=>n=1`

Vậy công thức là `Na_2SO_4`

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtA. 1.                         B. 5.                         C....
Đọc tiếp

Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là ( cho nguyên tử khối của H=1, S=32, O=16)

A. 68.                       B. 78.                       C. 88.                       D. 98.

Câu 8: Phân tử khối của FeSO4 là (cho nguyên tử khối của Fe=56,S=32, O=16)

A. 150.                     B. 152.                      C. 151.                     D. 153.

Câu 9: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 1.                         B. 5.                         C. 3.                         D. 6.

Câu 10: Cách viết 2C có ý nghĩa:

A. 2 nguyên tố cacbon.                              B. 2 nguyên tử cacbon.

C. 2 đơn vị cacbon.                                   D. 2 khối lượng cacbon.

Câu 11: Kí hiệu  biểu diễn hai nguyên tử oxi là

A. 2O.                       B. O2.                        C. O2.                     D. 2O2

Câu 12: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là

A. 4 nguyên tử hiđro.                                  B. 8 nguyên tử hiđro.

C. 4 phân tử hiđro.                                                D. 8 phân tử hiđro.

Câu 13: Công thức hóa học và phân tử khối của hợp chất có 1 nguyên tử Na, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử oxi trong phân tử là (cho nguyên tử khối của Na=23, N=14, O=16)

A. NaNO3, phân tử khối là 85.                   B. NaNO3, phân tử khối là 86.

C. NaNO2, phân tử khối là 69.                   D. NaNO3, phân tử khối là 100.

Câu 14: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)

A. CaOH.                 B. Ca(OH)2               C. Ca2OH.                D. Ca3OH.

Câu 15: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào viết đúng?

A. CrO.                    B. Cr2O3.                  C. CrO2.                   D. CrO3.

Câu 16: Cho Ca(II), PO4(III), công thức hóa học nào viết đúng?

A. CaPO4.                 B. Ca2PO4.                C. Ca3(PO4)2.            D. Ca3PO4.

Câu 17: Cho biết Fe(III), SO4(II), công thức hóa học nào viết đúng?

A. FeSO4.                 B. Fe(SO4)2.              C. Fe2SO4.                D. Fe2(SO4)3.

Câu 18: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV, IV.             B. II, III, V.              C. III, V, IV.             D. I, II, III.

Câu 19: Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Al=27, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

Câu 20: Hợp chất X có công thức Fe(NO3)x và có khối lượng phân tử là 242. Giá trị của x là (cho nguyên tử khối của Fe=56, N=14, O=16)

A. 3.                         B. 2.                         C. 1.                         D. 4.

 

2
9 tháng 11 2021

7:D
8:B
9:D
10:B
11:A
12:C
13:A
14:B
15:B
16:C
17:D
18:A
19:C
20:B

10 tháng 11 2021

7.D
8.B
9.D
10.B
11.A
12.C
13.A
14.B
15.B
16.C
17.D
18.A
19.C
20.B

9 tháng 7 2017

Đáp án

- H với S (II)

Công thức chung có dạng:  H x S y

Theo quy tắc hóa trị, ta có: I × x = II × y

→ Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 8 Chương 1 có đáp án (Đề 2) | Đề kiểm tra Hóa học 8

Công thức hóa học là:  H 2 S

Phân tử khối của H 2 S là 1 × 2 + 32 = 34.

- Hợp chất tạo bởi nguyên tố S (IV) với nguyên tố O là  S O 2 .

Phân tử khối của  S O 2 .  là 32 + 16 × 2 = 64.

- Hợp chất tạo bởi nguyên tố S (VI) với nguyên tố O là S O 3 .

Phân tử khối của  S O 3  là 32 + 16 × 3 = 80. 

13 tháng 8 2021

SO2:  S hóa trị IV
H2S:  S hóa trị II

SO3:  S hóa trị VI
H2SO4: S hóa trị VI

19 tháng 1 2022

a.\(SO_2,\) \(M=32+16\times2=64\)đvC

b.\(K_2CO_3,\) \(M=39\times2+12+16\times3=138\)đvC

c.\(FeCl_2,\)\(M=56+35.5\times2=127\)đvC

22 tháng 7 2019

a) Gọi CTHH là: SxOy

Ta có: \(32x\div16y=2\div3\)

\(\Rightarrow x\div y=\frac{2}{32}\div\frac{3}{16}\)

\(\Rightarrow x\div y=1\div3\)

Vậy CTHH là SO3

Trong 1 phân tử SO3 gồm: 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O

b) \(PTK_{SO_3}=32+16\times3=80\left(đvC\right)\)

22 tháng 7 2019

1) Gọi: CTHH của hợp chất : SxOy

TĐ Ta có :

\(\frac{32x}{16y}=\frac{2}{3}\)

\(\Leftrightarrow\) \(\frac{x}{y}=\frac{1}{3}\)

Vậy: CTHH là : SO3

Trong 1 phân tử SO3 có : 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O

MSO3= 32 + 48 = 80 g/mol