The children can stay here_______they don’t make too much noise.
A. whether
B. providing
C. unless
D. until
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
Tạm dịch: Bọn trẻ có thể ở lại đây_______chúng không quá ồn ào.
A. whether: không biết có...không
B. providing (that) = provided (that): với điều kiện là, miễn là
C. unless: trừ khi
D. until: cho đến khi
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là B.
1. Their mother said to them, “Don’t make so much noise.”
_____Their mother told them not to make so much noise _________________________________________________________
2. The lifeguard said, “Don’t swim out too far, boys.” ______The lifeguard told the boys not to swim out too far________________________________________________________
3. The policeman said, “Don’t touch anything in the room.” _______The police told me not to touch anything in the room_______________________________________________________
4. “Don’t make so much noise.” My father said.
My father told __me not to make so much noise___________________________________________
5. “Don’t make noise in class!” the teacher said to us.
The teacher told us _not to make noise in class_______________________________________
6. “Don’t go near the sea, children.”
The children’s mother warned_____the children not to go near the sea________________________
7. “Don’t be late, Tim.”
Tim’s father told___him not to be late____________________________________________
8. “Don’t shoot, men”
The officer asked____the men not to shoot_______________________________________
Đáp án là A
as long as = if.
Nghĩa câu: Bạn có thể ở lại đây nếu bạn không làm ồn.
Các liên từ còn lại: unless : nếu không; until: cho đến khi; otherwise: kẻo
Ex 1.
a, provided that
b, were=>if
Ex 2:
If only these students hadn't talked too much in class.
Đáp án A.
Câu trúc “yêu cầu ai làm gì/không làm gì” sử dụng “Asked somebody (not) to do something”.
Dịch nghĩa: Anh ta yêu cầu lũ trẻ không được gây ra nhiều tiếng ồn
Đáp án B.
Tạm dịch: Bọn trẻ có thể ở lại đây_______chúng không quá ồn ào.
A. whether: không biết có...không
B. providing (that) = provided (that): với điều kiện là, miễn là
C. unless: trừ khi
D. until: cho đến khi
Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là B.