Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located
A. are doing
B. about which
C. to attend
D. the choices
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A thành “are making”
Giải thích: make a decision (v) đưa ra quyết định. Đây là cụm từ cố định.
Đáp án: A thành “are making”
Giải thích: make a decision (v) đưa ra quyết định. Đây là cụm từ cố định.
Đáp án là A.
are making To make a decision: đưa ra quyết định
Đáp án là A
are doing => are making. Cấu trúc: make a decision: đưa ra quyết định VII/
A
Are doing => are making vì cụm từ đưa ra quyết định là make a decision
A
“make a decision” quyết định làm gì
ð Đáp án A. Sửa thành “ making”
Tạm dịch: Các sinh viên nước ngoài người mà đang quyết định về trường nào họ sẽ học có lẽ không biết rõ những trường đó nằm ở đâu.
Đáp án A
Doing => making
Make a decision: đưa ra quyết định
Đáp án: A thành “are making”
Giải thích: make a decision (v) đưa ra quyết định. Đây là cụm từ cố định.