K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2019

Đáp án D

Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 3)

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùngCâu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:​A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3NCâu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhânCâu 4. Khối lượng của 1 đvC làA. 1,6605.10-23 gam.​                                ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​B. electron​C. nơtron​D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​B. 3P​C.3 Na​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​B. 32​C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​B. 4​C. 3​D. 1

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2​B. NO​C. N2O​D. N2O5

12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO​B. Fe3O4​C. Fe2O3​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY​​B. X2Y3​​C. X3Y2​D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5​B. V.5 = II.2​C. II.V = 2.5​D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​B. CaPO4.​C. Ca3(PO4)2.​D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​D. Kali sunfua K2S.

Câu 17Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O5                                                            B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

Câu 21: PTHH cho biết:

A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng

B. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử từng cặp chất tham gia

C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng

D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng

Câu 22. Có PTHH: 4Na   +  O2  → 2Na2O . Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong phương trình hóa học là:

A. 1 : 2: 1​B. 4 :1 : 2.​C. 2: 2 :2 .​D. 4: 2: 1 

Câu 23Cho C3H7OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất

A. 5.​B. 6.​C. 7.​D. 8.

Câu 24. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào?

A. H chọn làm 2 đơn vị​B. O là 1 đơn vị.

C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị.​D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị.

Câu 25. Công thức hóa học nào đây sai?

A. NaOH.​B. CaOH.​C. KOH.​D. Fe(OH)3.

Câu 26. Phân tử khối của Cl2 là

A. 35,5 đvC.                       B. 36,5 đvC.                      C. 71 đvC.                 D. 73 đvC.

Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY.​B. X2Y.​C. XY2.​D. X2Y3.

Câu 28Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?

A. V= 22,4.n​             B. V= 22,4.m  ​            C. V= 24.n ​                  D. V= 22,4.M  

Câu 29. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?

A. Liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. 

B. Các chất tham gia tiếp xúc nhau   

C. Có sự tham gia tạo thành chất mới                 

D.  Có sự tỏa nhiệt và phát sáng 

Câu 30. Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:

A. 32g                                   B.64g                                   C. 60g                                     D.46g

Câu 31. Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:

A. 16g                                  B. 32g                                  C. 48g                                   D.64g

Câu 32.   Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit (P2O5) theo phương trình:

4P            +   5O2             2P2O5 

Khối lượng của photpho cần dùng là:

A.  121g                          B. 112g                         C. 11,2g                               D.12,1g 

Câu 33:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:

A.146g                         B. 156g                             C.78g                                D.200g 

Câu 34: Tìm khối lượng của Magiê trong phản ứng sau: Mg +  HCl ---> MgCl2  +   H2.sau phản ứng thu được 2,24 lit(đktc) khí hiđrô.khối lượng của Mg (pứ) là?(0,25đ)

A. 2,4g                          B. 12g                                 C. 2,3g                                D. 7,2g

Câu 35. Thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố đồng và oxi trong CuO lần lượt là:

A. 70% và 30%             B. 79% và 21%              C. 60% và 40%               D. 80% và 20% 

Câu 36. X là hợp chất khí với hiđro của phi kim S, trong hợp chất này S chiếm 94,12%; H chiếm 

5,88%. X là công thức hoá học nào sau đây. Biết dX/H2 = 17.

   A. HS                            B. H2S                               C. H4S                                  D. H6S2

Câu 37: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:

  A. 8g                 B. 9g                  C.10g                D. 12g

Câu 38: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:

 A.80g                  B. 120g                 C. 160g                 D.  200g 

Câu 39: Một mol chất khí ở đktc có thể tích là:

 A. 11,2 l​B.  22,4l​C. 5,6l​D.  24l

Câu 40: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:

A. FeO                B. Fe2O3               C. Fe3O4                 D.FeS 

 

 

2
26 tháng 12 2021

Câu 1: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số……………….. trong hạt nhân:

A. Proton​           B. electron            ​C. nơtron​         D. e lớp ngoài cùng

Câu 2: Kí hiệu hóa học của ba phân tử nitơ:

A. 3N2​            B. 3P​                C.3 Na            ​D. 3N

Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của ……………tính bằng đơn vị cacbon:

A. một nguyên tố​B. cacbon​C. một nguyên tử​C. hạt nhân

Câu 4. Khối lượng của 1 đvC là

A. 1,6605.10-23 gam.​                                        B. 1,6605.10-24 gam.​

C. 6.1023 gam.​                                       D. 1,9926.10-23 gam.

Câu 5: Khí oxi ( O2)  là một:​

A. hợp chất​             B. đơn chất​                  C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 6. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.

B. Khí cacbonic tạo bởi 2 nguyên tố là cacbon và oxi.

C. Khí cacbonic gồm 2 đơn chất cacbon và oxi.

D. Khí cacbonic gồm chất cacbon và chất oxi tạo nên.

Câu 7: Muối ăn ( NaCl) là một 

A. hợp chất       ​B. đơn chất​                      C. nguyên tử​            D. hỗn hợp

Câu 8: Phân tử khối của axit nitric biết phân tử gồm 1H, 1N và 3O là:

A. 31​           B. 32​                     C.63​        D. 62

Câu 9:  Chọn câu trả lời đúng nhất:

A.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố

B.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất

C.  Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó

D.  Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất

Câu 10: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai?

A. 2​           B. 4​             C. 3​             D. 1

Mình làm 10 câu đầu nhé! Mấy câu sau bạn tách chứ ko làm nổi 

 

26 tháng 12 2021

Câu 11: Công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ: 

A. NO2               ​B. NO​               C. N2O​                 D. N2O5

Câu 12: Công thức hóa học được tạo bởi Fe (III) và O là:

A. FeO                    ​B. Fe3O4​                         C. Fe2O3                       ​D. Fe3O2

Câu 13: Cho công thức hóa học của X với oxi XO, YH3 vậy công thức của hợp chất giữa X và Y là:

A . XY            ​​B. X2Y3​​                  C. X3Y2​            D. X2Y

Câu 14: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?

A. V.2 = II.5                       ​B. V.5 = II.2​                    C. II.V = 2.5​                  D. V + 2 = II + 5

Câu 15: Một hợp chất có phân tử gồm: 3 Ca, 2 P, 8 O. Công thức nào sau đây là đúng?

A. Ca2(PO4)3.​                 B. CaPO4.                  ​C. Ca3(PO4)2.​             D. Ca3PO4.

Câu 16:  Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Kali clorua KCl2.             ​B. Kali sunfat K(SO4)2.

C. Kali sunfit KSO3.​    D. Kali sunfua K2S.

Câu 17: Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?

A. Có chất kết tủa( chất không tan)                                   B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt)

C. Có sự thay đổi màu sắc                                                 D. Một trong số các dấu hiệu trên

Câu 18: Đốt photpho(P) trong khí oxi(O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?

A. 2P + 5O2-> P2O                                                          B. 2P + O2 -> P2O5

C. 2P + 5O2-> 2P2O5                                                          D. 4P + 5O2 -> 2P2O5

Câu 19: Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: 

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2                                B. 1:2:2:1                             C. 2:1:1:1                               D. 1:2:1:1

Câu 20: Nung đá vôi (thành phần chính là canxi cacbonat) thu được 5,6 gam canxi oxit và 4,4 gam khí cacbonic. Khối lượng đá vôi phản ứng là

A. 12                                      B. 10                                     C. 20                                          D. 25

11 tháng 11 2021

\(M_X=\dfrac{1}{2}\cdot M_{Mg}=\dfrac{1}{2}\cdot24=12\left(đvc\right)\)

\(\Rightarrow X:C\)

\(\Rightarrow D\)

O
ongtho
Giáo viên
3 tháng 12 2015

Mạch chỉ có C thì R = 0

=> Công suất = 0

19 tháng 11 2015

D đúng nhé

 

a, Nguyên tố hóa học là các nguyên tử có cùng số electron trong hạt nhân.

b, \(KHHH\) Chlorine: \(Cl\) 

                  Iron (sắt): \(Fe.\) 

Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:A. I.        B. II.          C. III.         D. IV.                       Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K).           B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN).        D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thứchóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I.        B. II.          C. III.         D. IV.                       
Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K).           B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN).        D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).

Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức
hóa học sau:
A. FeCl 2 .        B. FeO.          C. Fe 2 O 3 .       D. Fe(OH) 2. .
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 .        B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 .       D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 7: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2.             B. 0:2:0:0.          C. 1:2:1:2.            D. 1:2:1:1.
Câu 8: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4.             B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2              D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 9: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:

A. 0,125 mol.     B. 0,25 mol.      C. 4 mol.       D. 8 mol.
Câu 10: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
B. A. 16,8 lít.     B. 17,92 lít.        C. 35,2 lít.     D. 28 lít.

1
21 tháng 12 2021

Câu 1: Hóa trị của Al trong công thức Al 2 O 3 là:
A. I.        B. II.          C. III.         D. IV.                       
Câu 2: Dãy kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào sau đây đều viết đúng ?
A. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (K).           B. Cacbon (Ca), Nitơ( Na), kẽm (Zn).
C. Cacbon (CA), Nitơ( NA), kẽm (ZN).        D. Cacbon (C), Nitơ( N), kẽm (Zn).

Câu 4: Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức
hóa học sau:
A. FeCl 2 .        B. FeO.          C. Fe 2 O 3 .       D. Fe(OH) 2. .
Câu 5: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hoá học?
A. Pha loãng rượu 90 o thành rượu 20 o .
B. Vành xe đạp bị gỉ phủ ngoài một lớp màu nâu đỏ.
C. Thức ăn lâu ngày bị ôi thiu.
D. Cây nến cháy sáng lên.
Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây đều là hợp chất?
A. O 3 , Cu, Fe, Cl 2 .        B. H 2 , HCl, ZnO. O 2 .
C. NO 2 , HCl, MgCO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 .       D. N 2 . H 2 O, Na 2 CO 3 , K.
Câu 7: Có phương trình hóa học sau: Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H 2
Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng là:
A. 1:2:2:2.             B. 0:2:0:0.          C. 1:2:1:2.            D. 1:2:1:1.
Câu 8: Lập PTHH của phản ứng: K + Cl 2 ----> KCl.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt từ trái sang phải là:
A. 4; 1; 4.             B. 2 ; 1 ; 2.
C. 4; 0; 2              D. 2 ; 0 ; 2.
Câu 9: Số mol của 12,25 gam H 2 SO 4 là:

A. 0,125 mol.     B. 0,25 mol.      C. 4 mol.       D. 8 mol.
Câu 10: Thể tích của 0,8 mol khí N 2 O ở điều kiện tiêu chuẩn là:
B. A. 16,8 lít.     B. 17,92 lít.        C. 35,2 lít.     D. 28 lít.

7 tháng 10 2021

Sai lớp r nha bạn :v

7 tháng 10 2021

đâu có đâu lớp 7 mình học cái này mà