K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Qua một điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 2:

a b c GT: a // c, b\(\perp\)a

                                                                 KL: c\(\perp\)b

Câu 3:  O x' x y' y 100 o

Góc x'Oy' đối đỉnh với góc xOy nên cũng có số đo là 100o

Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng là 1 đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng và đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó

O A B

Câu 5: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song vói nhau

a b c GT: a, b // c

                                                                      KL: a // b // c

Học tốt!!!

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân...
Đọc tiếp

Câu 1: Tập hợp số hữu tỉ có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 2: Kết quả của phép tính: 2 4 3   (0,5) (0,5)    bằng: A. 14 (0,5) . B. 9 (0,5) . C. 24 (0,5) . D. 12 (0,5) . Câu 3: Cho a b c = − = = − 6; 3; 2 . Giá trị của biểu thức | | a b c + − là: A. -5. B. 1. C. 5. D. −1. Câu 4: Cho n n 20 : 4 5 = thì A. n = 0 . B. n =1. C. n = 2 . D. n = 3. Câu 5: Kết quả của phép tính 4, 508: 0, 19 (làm tròn đến số thập phân thứ 2) là: A. 23, 72. B. 2, 37. C. 23, 73. D. 23, 736. Câu 6: Chọn đáp án sai. Nếu 2 3 x = thì: A. 2 2 3   = −    x . B. 2 2 3   = − −    x . C. 4 9 x = . D. 2 2 3   =     x . Câu 7: Tập hợp số thực có kí hiệu là: A. . B. . C. . D. . Câu 8: Chọn khẳng định đúng. A. 37 23 41 17 −  − . B. 12 10 1 1 3 3              . C. 6 12 (2,5) (0,5) = . D. 4 5 (2,5) ( 2,5)  − . Câu 9: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức? A. 7 12 và 5 4 : 6 3 . B. 15 21 và 135 175 . C. 1 3 − và 19 57 − . D. 6 14 : 7 5 và 7 2 : 3 9 . Câu 10: Trong các phân số sau: 15 9 30 45 2 20 ; ; ; ; ; 21 14 42 63 21 28 − − − − − − − . Những phân số biểu diễn số hữu tỉ 5 7 − là: A. 15 9 20 ; ; 21 14 28 − − − . B. 15 45 2 20 ; ; ; 21 63 21 28 − − − − . C. 15 45 20 ; ; 21 63 28 − − − . D. 15 30 2 ; ; 21 42 21 − − − − . Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật có tỉ số giữa hai cạnh của nó là 5 7 và chu vi bằng 48m . A. ( ) 2 315 m . B. ( ) 2 35 m . C. ( ) 2 70 m . D. ( ) 2 140 m . Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 . Câu 13: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương? A. 15 −21 . B. 5 21 − − . C. 21 5 − . D. 0. Câu 14: Từ tỉ lệ thức = a c b d , ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào trong các đáp án sau: A. a c d b = . B. 2 2 2 2 + = = + a c a c b d b d . C. 2 2 2 2 + − = + − a c a c b d b d . D. 5 5 5 5 + + = + + a c b d . Câu 15: Chọn đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 9 63 = ta có tỉ lệ thức sau: A. 5 9 35 63 = . B. 63 35 9 5 = . C. 63 9 35 5 = . D. 35 63 9 5 = . Câu 16: 49 bằng: A. 49 . B. −49 . C. 7 hoặc −7 . D. 7 . Câu 17: Nếu 3 8 x y = − và x y + = −10 thì A. x y = = − 6; 16 . B. x y = = 3; 8 . C. x y = − = − 16; 6 . D. x y = = − 6; 28. Câu 18: Cho 5 3 x y = và y x − = 30 . Tính x y; . A. x y = = 3; 5 . B. x y = = 45; 75 . C. x y = = 75; 45 . D. x y = = 5; 3 . Câu 19: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3 2 . B. 1 15 . C. 1 4 . D. 1 2000 . Câu 20: Ba số abc ; ; tỉ lệ với 3;5;7 và b a − = 20 . Số c bằng: A. 70. B. 50. C. 40. D. 30. Câu 21: Viết số thập phân −0,124 dưới dạng phân số tối giản. A. 124 1000 − . B. 31 25 − . C. 31 250 − . D. 31 2500 − . Câu 22: Số tự nhiên x y; thỏa mãn 1 2 .5 20 x y x + = . Chọn câu đúng A. x y + =1. B. x y. 2 = . C. x y − = 0 . D. x y = 2 . Câu 23: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 24: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển 1 3 số người của đội 1 , 4 I số người của đội II và 1 5 số người của đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của cả ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I II III , , lần lượt là A. 70;64;62 . B. 64;70;60 . C. 64;62;70 . D. 72;64;60 . Câu 25: Chọn đáp án đúng. Nếu b = 5 thì 3 b bằng: A. 6 5 . B. 15. C. 1 5 .2. D. 3 5 . Câu 26: Tìm các số x y z ; ; biết 1 2 3 2 3 4 x y z − − − = = và 2 3 50 x y z + − = . A. x y z = = = 9; 14; 19 . B. x y z = = = 17; 11; 23. C. x y z = = = 11; 17; 23. D. x y z = = = 7; 11; 15 . Câu 27: Chia số 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9 . Các số theo thứ tự tăng dần là: A. 6; 12; 14; 18. B. 18; 14; 10; 6 . C. 6; 14; 10; 18. D. 6; 10; 14; 18 . Câu 28: Tìm x biết 2 1 3 3 x − = . A. 1 3 x = . B. x =1. C. 1 3 − x = . D. x =1 hoặc 1 3 x = . Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Nếu x y; ; z tỉ lệ với 3;5;7 thì ta có dãy tỉ số bằng nhau: A. 7 3 5 = = x z y . B. 5 3 7 = = x y z . C. 3 5 7 = = y z x . D. 3 5 7 = = x y z . Câu 30: Cho đẳng thức 8.9 6.12 = ta lập được tỉ lệ thức là: A. 12 9 6 8 = . B. 8 12 6 9 = . C. 6 8 12 9 = . D. 6 12 8 9 = . Câu 31: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a a(  0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là A. 1 a . B. a . C. −a . D. 1 a − . Câu 32: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 130 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? A. 72. B. 76. C. 78. D. 74. Câu 33: Chọn câu trả lời đúng. 12 người may xong một lô hàng hết 4 ngày. Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người? (với năng suất máy như nhau) A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x =10 thì y = 5 . Khi x =−5 thì giá trị của y là: A. −2,5 . B. −10 . C. −7 . D. −3 . Câu 35: Chọn câu trả lời đúng: Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y =15 . Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là A. 75. B. 3. C. 10. D. 1 3 . Câu 36: Cho bốn số a b c d ; ; ; . Biết rằng a b b c c d : 2 :3; : 4 :5; : 6 : 7 = = = . Khi đó a b c d : : : bằng: A. 8:12 :15:13. B. 16: 24:30:35. C. 4:12: 6: 7 . D. 16: 24:32:35. Câu 37: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 5 thì y = 8 . Khi đó y được biểu diễn theo x bởi công thức nào? A. 5 8 y x = . B. 40 y = x . C. 40 = x y . D. 8 5 y x = . Câu 38: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =10 thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ là: A. 3 5 . B. 5 3 . C. 40. D. 60. Câu 39: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: x −3 −1 1 3 y 2 2 3 −2 A. −6. B. 2 3 . C. 2 3   −    . D. −2 . Câu 40: Nếu y kx k =  ( 0) thì: A. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k . B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k . C. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k . D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k . Câu 41: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =−6 thì y = 8 . Giá trị của y =12 bằng: A. −4 . B. 16. C. −16 . D. 4. Câu 42: Cho biết 2 đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 0,4 thì y =15 . Khi x = 6 thì y bằng: A. 1. B. 6. C. 0, 6. D. 0. Câu 43: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a x, tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b a b ( ; 0)  thì: A. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b . B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a. C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab. D. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ a b . Câu 44. Cho hàm số ( ) 1 2 1 3 y f x x = = − thì A. ( ) 2 0 3 f = − . B. f (3 1 ) = − . C. ( ) 2 1 3 f − = − . D. f (− = − 1 1 ) . Câu 45. Cho hàm số y f x x = = − ( ) 2 . Đáp án nào sau đây sai? A. f (2 4 ) = − . B. 1 2 2 f     =   . C. f (3 6 ) = − . D. f (− = 1 2 ) . Câu 46. Cho f x x g x x ( ) = − + = + 2 2; 3 1 ( ) . Tính P f g = − 2 2 3 4 ( ) ( ) A. −43 . B. −35 . C. −34 . D. 35 . HÌNH HỌC. Câu 47: Chọn câu trả lời SAI. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó: A. Mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau. B. Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. C. Mỗi cặp góc đồng vị bù nhau. D. Mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau. Câu 48: Cho đoạn thẳng AB = 5cm , đường trung trực của AB cắt AB tại M . Độ dài MA MB , là A. MA MB =  5cm, 2,5cm . B. MA MB = = 5cm. C. MA MB = = 2,5cm. D. MA MB   2,5cm . Câu 49: Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M . Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi: A. AB CD ⊥ ( M khác A và B ). B. AB CD ⊥ và MC MD = . C. AB CD ⊥ . D. AB CD ⊥ và MC MD CD + = . Câu 50: Tìm câu SAI trong các câu sau: A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không trùng nhau thì chúng song song với nhau. B. Đường thẳng a song song với đường thẳng b nên a và b không có điểm chung. C. Hai đường thẳng a và b không có điểm chung nên a song song với b . D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Câu 51: Cho ba đường thẳng xx , yy, zz cắt nhau tại O . Số cặp góc đối đỉnh (không tính góc bẹt) là: A. 3. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 52: Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a b, . Khẳng định nào sau đây là SAI? A. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc so le trong còn lại bằng nhau. B. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng a, b song song với nhau. C. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc đồng vị bằng nhau. D. Nếu trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì hai góc trong cùng phía bằng nhau. Câu 53: Nếu m n ⊥ và n k // thì: A. m k ⊥ . B. n k ⊥ . C. m n // . D. m k // . Câu 54: Cho a b ⊥ và b c ⊥ thì A. abc / / / / . B. a ⊥ c . C. b c // . D. c a // . Câu 55: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai tia vuông góc. D. Hai tia song song. Câu 56: Nếu Oa Ob , là các tia phân giác của hai góc kề bù A. Sẽ tạo thành ít nhất hai tia trùng nhau. B. Chỉ có duy nhất một cặp góc bằng nhau. C. Sẽ có các góc so le trong bằng nhau. D. Chúng vuông góc với nhau. Câu 57: Hai đường thẳng xx  và yy  cắt nhau tại O được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: A. xOy =  180 . B. xOy   180 . C. xOy =  90 . D. xOy   80 . Câu 58: Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có: A.  +    M K 90 . B.  +  =  M K 180 . C.  +  =  M K 90 . D.  +    M K 90 . Câu 59: Cho  =  ABC MNP . Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào SAI: A.  =  B N . B. BC MP = . C.  =  P C . D. BC NP = . Câu 60: Cho  =  PQR DEF , trong đó PQ QR PR = = = 4cm; 6cm; 5cm . Chu vi tam giác DEF là: A. 14cm. B. 17cm. C. 16cm. D. 15cm . Câu 61: Cho tam giác ABC có góc ACx là góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC . Khi đó: A.    ACx B. B.  =  +  ACx A B . C.    ACx A. D.  =  −  ACx A B Câu 62: Chọn đáp án SAI.  =     =   =   = MNP M N P MN M P N P , 26cm, 4cm, 7cm. ;  =  M 55 . A. P =  55 . B. M N  = 26cm . C. NP = 7cm . D. M =  55 . Câu 63: Tổng ba góc ngoài của một tam giác bằng: A. 90 . B. 270 . C. 180 . D. 360 . Câu 64: Góc ngoài của tam giác là: A. Góc bù với một góc của tam giác. B. Góc phụ với một góc trong của tam giác. C. Góc kề với một góc của tam giác. D. Góc kề bù với một góc trong của tam giác. Câu 65: Tam giác ABC vuông tại B , ta có: A. A C+ =  90 . B. A =  45 . C. B C+ =  90 . D. ˆ B =  45 . Câu 66: Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BE , biết  =  BEC 110 . Tính góc C . A. 80 . B. 60 . C. 70 . D. 50 . Câu 67: Cho ABC và tam giác có ba đỉnh P H N ; ; bằng nhau. Biết ˆ ˆ AB HN A N = = , . Viết kí hiệu bằng nhau giữa hai tam giác. A.  =  ACB NPH . B.  =  ABC HPN . C.  =  ABC PHN . D.  =  ABC NPH Câu 68: Cho tam giác ABC có A C =  =  98 , 57 . Số đo góc B là ? A. 25 . B. 35 . C. 60 . D. 90 . Câu 69: Cho tam giác MNP và tam giác HIK có MN HI PM HK = = , . Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. A. MP IK = . B. NP KI = . C. NP HI = . D. MN HK = . Câu 70: Cho tam giác ABC có A B =  =  50 , 70 . Tia phân giác góc C cắt cạnh AB tại M . Tính số đo góc BMC A. 60 . B. 80 . C. 90 . D. 100 . Câu 71: Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS CA PQ CB = = , . Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh? A. S A = . B. Q B = C. Q C= D. P C= . Câu 72: Cho tam giác IKQ và tam giác MNP có I M= ; K P = . Cần thêm điều kiện gì để tam giác IKQ và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp góc – cạnh – góc? A. IQ MN = . B. IK MP = . C. QK NP = . D. IK MN = . Câu 73. Cho tam giác PQR và tam giác DEF có P D PR DE R E = =  = = 60 , , . Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là đúng: A.  =  PQR DEF . B.  =  PQR DEF . C.  =  RQP FDE . D.  =  PQR DFE . Câu 74. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Qua điểm A thuộc tia Ox kẻ đường thẳng song song với Oy cắt Oz tại M . Qua M kẻ đường thẳng song song với Ox cắt Oy ở B . Chọn câu đúng. A. OA OB MA MB   ; . B. OA OB MA MB = = ; . C. OA OB MA MB   ; . D. OA OB MA MB  = ; . Câu 75. Cho góc nhọn xOy Oz , là tia phân giác của góc đó. Trên Oz lấy điểm E , vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Ox tại K , cắt Oy tại N . Vẽ đường thẳng qua E vuông góc với Oy tại H cắt Ox tại M . Chọn câu đúng. A. OK OH KN HM   ; . B. OK OH KN HM =  ; . C. OK OH KN HM   ; . D. OK OH KN HM = = ; . Câu 76. Cho tam giác ABC có AB AC = . Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D E, sao cho AD AE = . Gọi K là giao điểm của BE và CD . Chọn câu sai. A. BE CD = . B. BK CK = . C. BD CE = . D. DK KC = . Câu 77. Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Trên một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ tam giác ABC sao cho AC BC = = 4 cm , 5 cm , trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác ABD sao cho BD cm AD cm = = 4 , 5 . Chọn câu đúng. A.  =  CAB DAB . B.  =  ABC BDA. C.  =  CAB DBA. D.  =  CAB ABD . Câu 78. Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA OB = . Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz . Gọi I là giao điểm của AB và Oz . Tính góc AIC . A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 100 . Câu 79. Cho tam giác MNP có MN MP = . Gọi A là trung điểm của NP . Biết NMP =  40 thì số đo góc MPN = ? A. 100 . B. 70 . C. 80 . D. 90 . Câu 80. Cho xOy =  50 , vẽ cung tròn tâm O bán kính bằng 2cm , cung tròn này cắt Ox Oy , lần lượt tại A B, . Vẽ các cung tròn tâm A và tâm B có bán kính 3cm , chúng cắt nhau tại điểm C nằm trong góc xOy . Tính xOC A. 25 . B. 50 . C. 80 . D. 90 

11
22 tháng 12 2021

ultr bn gửi ảnh cái

đề kiểu này ko làm đc đâu,bạn đưa tác ra nhé

9 tháng 6 2020

Câu 1.

Gọi DI là trung trực BC

Xét ΔBIDvà ΔCID:

IDchung

\(\widehat{BDI}=\widehat{CDI}=90^o\)(ID trung trực BC)

BD = CD(như trên)

⇒ΔBID = ΔCID (c.g.c )

\(\widehat{IBD}=\widehat{C}\)(2gtu)

\(\widehat{B}-\widehat{C}\) = 40

hay \(\widehat{B}-\widehat{IBD}\) = 40

\(\widehat{IBD}+\widehat{ABI}=B\)

\(\Rightarrow\widehat{ABI}=\widehat{B}-\widehat{IBD}=40^o\)

12 tháng 3 2020

Bài 2:

A B C D H 1

a) Xét tam giác BDC vuông tại C có:

\(DC^2+BC^2=DB^2\)

\(\Rightarrow BD=\sqrt{DC^2+BC^2}\)( DC=AB)

\(\Rightarrow BD=10\left(cm\right)\)

b) tam giác BDA nhé

Xét tamg giác ADH và tam giác BDA có:

\(\hept{\begin{cases}\widehat{D1}chung\\\widehat{AHD}=\widehat{BAD}=90^0\end{cases}\Rightarrow\Delta ADH~\Delta BDA\left(g.g\right)}\)

c) Vì tam giác ADH đồng dạng với tam giác BDA (cmt)

\(\Rightarrow\frac{AD}{DH}=\frac{BD}{DA}\)( các cạnh t,.ứng tỉ lệ )

\(\Rightarrow AD^2=BD.DH\)

d) Xét tan giác AHB và tam giác BCD có:

\(\hept{\begin{cases}\widehat{AHB}=\widehat{BCD}=90^0\\\widehat{ABH}=\widehat{DBC}=45^0\end{cases}\Rightarrow\Delta AHB~\Delta BCD\left(g.g\right)}\)

( góc= 45 độ bạn tự cm nhé )

e) \(S_{ABD}=\frac{1}{2}AD.AB=\frac{1}{2}AH.BD\)

\(\Rightarrow AD.AB=AH.BD\)

\(\Rightarrow AH=4,8\left(cm\right)\)

Dùng Py-ta-go làm nốt tính DH
 

12 tháng 3 2020

Bài 1

A B C H I D

a) Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ABC vuông tại A ta có:

\(AB^2+AC^2=BC^2\)

Thay AB=3cm, AC=4cm

\(\Rightarrow3^2+4^2=BC^2\)

<=> 9+16=BC2

<=> 25=BC2

<=> BC=5cm (BC>0)

Bài 1. Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:a) Đường thẳng xx’ vuông góc với đường thẳng yy’ khi ... và trong các góc tạo thành ... được kíhiệu là ...b) Đường thẳng xy đi qua ... của đoạn AB thì ... gọi là đường trung trực của đoạn AB.c) Điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng xy’ nếu đường thẳng ... là đường trung trực củađoạn thẳng AB.Bài 2. Xác định câu đúng...
Đọc tiếp

Bài 1. Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a) Đường thẳng xx’ vuông góc với đường thẳng yy’ khi ... và trong các góc tạo thành ... được kí
hiệu là ...
b) Đường thẳng xy đi qua ... của đoạn AB thì ... gọi là đường trung trực của đoạn AB.
c) Điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng xy’ nếu đường thẳng ... là đường trung trực của
đoạn thẳng AB.
Bài 2. Xác định câu đúng hay sai trong các câu sau.
a) Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì cắt nhau.
b) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc với nhau.
c) Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng ấy.
d) Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
e) Đường trung trực của đoạn thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng.
f) Đường thẳng đi qua trung điểm của một đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó.
 

8

Ta có : – Góc x’Oy’ và góc xOy là hai góc đối đỉnh ⇒ góc xOy = góc x’Oy’ = 90o

– ∠(xOy) và ∠(xOy’) là hai góc kề bù ⇒ ∠(xOy) + ∠(xOy’) = 180o

⇒ (xOy’) = 180o – (xOy) = 180o– 90o = 90o

– ∠(xOy’) và ∠(x’Oy) là hai góc đối đỉnh ⇒ ∠(xOy’) = ∠(x’Oy) = 90o

Khi đó các góc ∠yOx’ ; ∠x’Oy’ ; ∠y’Ox cũng đều là những góc vuông

Trả lời câu hỏi Toán 7 Tập 1 Bài 2 trang 84: Vẽ phác hai đường thẳng a và a’ vuông góc với nhau và viết kí hiệu.

Lời giải

Để học tốt Toán 7 | Giải toán lớp 7 Tra Loi Cau Hoi Toan 7 Tap 1 Bai 2 Trang 84 2

11 tháng 8 2021

baif 2

a đúng 

 b, sai

c đúng

d, sai 

 e, đúng

 em làm câu 2 thôi

Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số ?A.  B.  C.  D.  Câu 2:  Hãy chọn cách so sánh đúng ? A.                        B.                        C.                       D. Câu 3: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?A. B. C. D. Câu 4:  Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng ?A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơnB. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âmC. Các cột cao...
Đọc tiếp

Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 2:  Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                        B.                        C.                       D.

Câu 3: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 4:  Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn

B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm

C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau

D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 5: Gieo 2 con xúc sắc cân đối và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên mỗi con xúc xắc, Hãy đánh giá xem sự kiện nào sau là chắc chắn, không thể  hay có thể xảy ra

Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1

B.     Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1

C.    Hai mặt con xúc xắc cùng chấm

D.    Số chấm trên hai mặt con xúc xắc là số lẻ

Câu 6: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?

            A.                            B.             C.                            D.

Câu 7: Trong các cách viết cách nào không phải là phân số?

            A.                         B. 2                 C.                         D.

Câu 8: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số là:

            A.                          B.              C.                          D.

Câu 9: Cho đẳng thức . Suy ra

A.                              B.                   C.                   D.

Câu 10: Tìm cặp phân số không bằng nhau:   

A.                              B.                C.                  D.

Câu 11: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. 

B.

C. 

D. 

Câu 12: Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 13: Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                        B.                        C.                       D.

Câu 14: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 15: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

A:                          B:                          C:                                      D:

Câu 16: Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

A:              B:              C:              D:  

Câu 17: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?

A:                B:             C:                       D:

Câu 18: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số   ?

A:                B:              C:                D:  

Câu 19: Phân số  viết dưới dạng hỗn số là:

A:              B:              C:             D:

Câu 20: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:

A:              B:                       C:                       D:

 

Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E (dùng cho câu 21; 22)

Câu 21:Cho biết số học sinh giỏi văn của lớp 6D là bao nhiêu?

              A.7                     B.17                         C.14                  D.23                                                   

Câu 22:Số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E

 là:

         A.                           B.                             C.                D.133                     

Câu 23: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6}                                                         B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}                                         D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}  

 

Câu 24: Nếu gieo một con xúc xắc 32 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là:

A.                                             B.                      C.                           D.   

Câu 25:Một xạ thủ bắn  viên đạn vào mục tiêu và thấy có viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:

      A.                       B.                            C.                        D.                              

 

Câu 26: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không là phân số?

    A.                      B.                       C.                                    D.  

Câu 27: Số x mà  là số nào sau đây ?

            A. - 8  

B. - 12

C. 8

                          

D. 12

Câu 28:Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                 B.                    C.                      D.

Câu 29:Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 30:Phân số nào sau đây bằng phân số?

A. 

B. 

C.

D. 

Câu 31: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A.        

B.       

C.        

D. 

Câu 32: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số đường thẳng

Câu 33:  Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

 

A. Cắt nhau

B. Song song với nhau.

C. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

Câu 34:  Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C.

 Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm

B. 11cm

C.  4cm

D.  8cm

Câu 35. Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng:

A. Một chữ cái viết thường (như …)

B. Một chữ cái viết hoa (như …)

C. Bất kì chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa.

D. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 36.  Để đặt tên cho một đường thẳng người ta thường dùng:

A. Hai chữ cái viết hoa (như …) hoặc một chữ cái viết thường.

B. Một chữ cái viết thường và một chữ cái viết hoa.

C. Một chữ cái viết hoa.

D. Chỉ có câu  đúng.

Câu 37. Đoạn thẳng  là:

A. Hình gồm hai điểm .

B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm  và .

C. Hình gồm hai điểm và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm  và .

D. Hình gồm hai điểm và một điểm cách đều  và .

Câu 38. Trên đường thẳng lấy các điểm  theo thứ tự đó. Lấy điểm . Với 5 điểm  đó ta có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng?

A. 4                                B. 5               C. 6                 D. 7

Câu 39. Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta kẻ một đường thẳng. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng qua các điểm nói trên. Hãy chọn câu đúng:

A. 64               B. 40               C. 56               D. 28

Câu 40: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A.        

B.       

C.        

D. 

Câu 41: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số đường thẳng

Câu 42: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?

A. 1 

B. 2                       

     C. 3                                        

D. 4

Câu 43: Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

 

A. Cắt nhau

B. Song song với nhau.

C. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

Câu 44: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A. 5cm

B. 11cm

C.  4cm

D.  8cm

Câu 45: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?

A: Điểm A không thuộc đường thẳng d

B: Điểm B thuộc đường thẳng d

C: Điểm A thuộc đường thẳng d

D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.

Câu 46: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?

A: Chỉ 1          B: Chỉ 2           C: Chỉ 3           D: Có vô số

Câu 47: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?

A: Chỉ 1          B: Chỉ 2           C: Chỉ 3           D: Có vô số

Câu 48: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?

A: Khi chúng tạo thành một tam giác

B: Khi chúng không tạo thành một tam giác

C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng

D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng

 

Câu 49:Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được những đường thẳng nào?

A. AB, BC, CA.                                        B. AB, BC, CA, BA, CB, AC.

C. AA, BC, CA, AB.                                 D. AB, BC, CA, AA, BB, CC.

Câu 50:Cho hình vẽ sau. Phát biểu nào dưới đây đúng?

 

A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại A và B.

B. m // n, n // AB, m cắt AB tại A.    

C. Ba đường thẳng đôi một song song.

D. m //  n, AB lần lượt cắt m và n tại A và B.

 

Câu 51:Cho đoạn thẳng AB = 10 cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính MN.

A. MN = 20 cm                                        B. MN = 5 cm                     

C. MN = 8 cm                                          D. MN = 10 cm

Câu 52:Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây?

 

A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL.

B. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP.

C. MN; MQ; NQ; ML; MP; NP.

D. MN; MQ; ML; LP; MP; NP.

 

 

Câu 53:Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?

A.4cm     

B. 11cm

C.  8cm             D. 5cm

Câu 54:Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK. Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

A. Điểm H                                          B. Điểm K                      

C. Điểm G                                           D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại

 

II. TỰ LUẬN:

A. PHẦN ĐẠI SỐ:

Bài 1. Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn điểm các môn học của hai bạn An và Bình được cho trong bảng thống kê sau:

Môn học

Điểm
của An

Điểm
của Bình

Toán

9

8

Ngữ Văn

7

5

Tiếng Anh

10

6

GDCD

8

8

Lịch sử và Địa lí

8

5

Khoa học tự nhiên

7

10

Bài 2. Cặp phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?

a)                                b)           

Bài 3: So sánh các phân số sau:

a)       và                              b)  và

                          d)  

Bài 4. Rút gọn phân số sau về  phân số tối giản.

a)                   b)                       c)                 d)     

 e)                                              g)    

Bài 5. Tìm x, biết:

            a)                      b)                   c)

Bài 6. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:

            a)                                                    b)

Bài 7.  Tìm x nguyên để các biểu thức sau có giá trị nguyên

a)                    b)                                 

Bài 8. Quan sát bảng điều tra về số lượng các con vật nuôi ở nhà các bạn tổ trong lớp

Tên

Số các con vật được tổ  lớp 6A nuôi

Tổng số con vật

Tùng

 mèo,  chim

Cúc

 chó,  mèo

Trúc

 mèo,

Mai

Lan

 chim

Em hãy cho biết:

a)      Có bao nhiêu học sinh không nuôi con vật nào?

b)      Có bao nhiêu loại con vật nuôi?

c)      Tổ lớp  có bao nhiêu học sinh?

Bài 9.  Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp , bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:

KHTN

Lịch sử

Toán

KHTN

Lịch sử

Văn

Văn

Văn

Ngoại ngữ

Toán

Toán

Lịch sử

Toán

Toán

Toán

KHTN

Văn

Ngoại ngữ

Toán

KHTN

Văn

Văn

Lịch sử

Toán

Lịch sử

KHTN

KHTN

Văn

Lịch sử

Toán

 

a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.

b)      Lớp  có bao nhiêu học sinh?

c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp  yêu thích nhất.

Bài 10 (1,5 điểm):

a/ Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?

b/ Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phòng thi có tổng điểm 4 môn thi lần lượt...

5
14 tháng 3 2022

eo ôi cái đề vừa dài vừa lỗi :v

14 tháng 3 2022

lỗi

Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số ?A.  B.  C.  D.  Câu 2:  Hãy chọn cách so sánh đúng ? A.                        B.                        C.                       D. Câu 3: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?A. B. C. D. Câu 4:  Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng ?A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơnB. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âmC. Các cột cao...
Đọc tiếp

Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 2:  Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                        B.                        C.                       D.

Câu 3: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 4:  Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng ?

A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn

B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm

C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau

D. Độ rộng các cột không như nhau

Câu 5: Gieo 2 con xúc sắc cân đối và quan sát số chấm xuất hiện ở mặt trên mỗi con xúc xắc, Hãy đánh giá xem sự kiện nào sau là chắc chắn, không thể  hay có thể xảy ra

Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 1

B.     Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1

C.    Hai mặt con xúc xắc cùng chấm

D.    Số chấm trên hai mặt con xúc xắc là số lẻ

Câu 6: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta một phân số?

            A.                            B.             C.                            D.

Câu 7: Trong các cách viết cách nào không phải là phân số?

            A.                         B. 2                 C.                         D.

Câu 8: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số là:

            A.                          B.              C.                          D.

Câu 9: Cho đẳng thức . Suy ra

A.                              B.                   C.                   D.

Câu 10: Tìm cặp phân số không bằng nhau:   

A.                              B.                C.                  D.

Câu 11: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?

A. 

B.

C. 

D. 

Câu 12: Phân số nào sau đây bằng phân số ?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 13: Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                        B.                        C.                       D.

Câu 14: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 15: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

A:                          B:                          C:                                      D:

Câu 16: Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?

A:              B:              C:              D:  

Câu 17: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?

A:                B:             C:                       D:

Câu 18: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số   ?

A:                B:              C:                D:  

Câu 19: Phân số  viết dưới dạng hỗn số là:

A:              B:              C:             D:

Câu 20: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:

A:              B:                       C:                       D:

 

Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E (dùng cho câu 21; 22)

Câu 21:Cho biết số học sinh giỏi văn của lớp 6D là bao nhiêu?

              A.7                     B.17                         C.14                  D.23                                                   

Câu 22:Số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E

 là:

         A.                           B.                             C.                D.133                     

Câu 23: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6}                                                         B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}                                         D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}  

 

Câu 24: Nếu gieo một con xúc xắc 32 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là:

A.                                             B.                      C.                           D.   

Câu 25:Một xạ thủ bắn  viên đạn vào mục tiêu và thấy có viên trúng mục tiêu. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Xạ thủ bán trúng mục tiêu” là:

      A.                       B.                            C.                        D.                              

 

Câu 26: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không là phân số?

    A.                      B.                       C.                                    D.  

Câu 27: Số x mà  là số nào sau đây ?

            A. - 8  

B. - 12

C. 8

                          

D. 12

Câu 28:Hãy chọn cách so sánh đúng ? 

A.                 B.                    C.                      D.

Câu 29:Hỗn số   được viết dưới dạng phân số ?

A.

B.

C.

D.

Câu 30:Phân số nào sau đây bằng phân số?

A. 

B. 

C.

D. 

Câu 31: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ?

A.        

B.       

C.        

D. 

Câu 32: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số đường thẳng

Câu 33:  Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC

 

A. Cắt nhau

B. Song song với nhau.

C. Trùng nhau

D. Có hai điểm chung

4
14 tháng 3 2022

chia ra ik hic tui mỏi tay quá

14 tháng 3 2022

rài thế

3 tháng 5 2017

ANH hay là AH vậy bạn