đọc các số thập phân sau: a)0,235:………b)1,024:..........c)2,301:………d)5,328:………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. \(\frac{7}{10}\) b. \(\frac{12}{10}\) c.\(\frac{56}{100}\) d. \(\frac{89}{1000}\) e. \(\frac{235}{1000}\) g. \(\frac{9}{1000}\)
\(0,23=\dfrac{23}{100}\\ 12,34=\dfrac{1234}{100}\\ 450,102=\dfrac{450102}{1000}\\ 1,024=\dfrac{1024}{1000}\)
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a/ Viết các số thập phân sau :
Ba đơn vị, một phần trăm và bảy phần nghìn, viết là: 3,017
b/ Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
235,56 đọc là: Hai trăm ba mươi lăm phẩy năm mươi sáu.
a) \(2,6=2+0,6=2\dfrac{3}{5}=\dfrac{13}{5}\)
b) \(3,57=3+0,57=3\dfrac{57}{100}=\dfrac{357}{100}\)
c) \(67,01=67+0,01=67\dfrac{1}{100}=\dfrac{6701}{100}\)
d) \(9,505=9+0,505=9\dfrac{101}{200}=\dfrac{1901}{200}\)
a) 0,235 được đọc là không phẩy hai trăm ba mươi năm
b) 1,024 được đọc là một phẩy không trăm hai mươi tư
c) 2,301 được đọc là hai phẩy ba trăm linh một
d) 5,328 được đọc là năm phẩy ba trăm hai mươi tám