1/một gen có 600 nu loại A chiếm 30% tổng số nu của gen. Tính số Nu của gen và số Nu của từng loại gen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A-T thành G-X chứ!
a, Số nu từng loại:
G=X=300(nu)
A=T=200(nu)
Chiều dài của gen là :
N.3,4/2=1700 Ao
b,
Số nu từng loại gen khi đột biến.
A=T=199(nu)
G=X=301(nu)
a) N= G/%G=300/30%=100(Nu)
Số nu mỗi loại của gen:
G=X=300(Nu)
A=T=N/2 - G= 1000/2 - 300= 200(Nu)
Chiều dài gen: L=N/2 . 3,4= 1000/2 . 3,4= 1700(Ao)
b) Thay cặp A-T bằng cặp A-X ?? Chắc thay 1 cặp A-T bằng 1 căp G-X nhỉ?
Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến:
A(đb)=T(đb)=A-1= 200-1=199(Nu)
G(đb)=X(đb)=G+1=300+1=301(Nu)
N = 3000 nu.
a) A = T = 20%N = 600 nu, G = X = 30%N = 900 nu.
b) L = N/2.3,4 = 5100 Å.
H = 2A+3G = N+G = 3000+900 = 3900 (lk).
a, Số nu từng loại là :
A = T = 20% . 3000 = 600 ( nu )
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900 ( nu )
b, Chiều dài của gen :
L = N/2 . 3,4 = 5100 Ao
Số liên kết Hidro :
H = N + G = 3900 ( liên kết )
a/ thành phần % từng loại của gen
%A=%T=30%
%G=%X= 50% - 30% =20%
Số nu từng loại:
A=T= N. %A= 3000.30%= 900 nu
G=X= N.%A= 3000.20%= 600 nu
b/ Số chu kì xoắn: \(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{3000}{20}=150\)
Khối lượng \(M=N.300ĐvC=3000.300=9.10^5ĐvC\)
Chiều dài: \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=5100A^0\)
Liên kết hidro: 2A+3G= 2.900+3.300= 2700 Lk
c/ số nu từng loại mỗi mạch:
ta biết rằng tổng số nu của mạch 1 = tổng số nu của mạch 2 = \(\dfrac{N}{2}=1500Nu\)
Trên mạch 1: đề cho %A1=10% , %G1=15%
=> số nu của mạch 1:
A1=T2=\(\dfrac{N}{2}.\%A_1=1500.10\%=150Nu\)
tương tự ta được G1=X2= \(\dfrac{N}{2}.\%G_1=1500.15\%=225Nu\)
Theo nguyên tắc bổ sung suy ra:
A= A1+T1
900=150+T1
=>T1= 750 Nu =A2
G=G1+X1
600= 225+ X1
=> X1= 375 Nu = G2
Vậy số nu mỗi mạch là:
Mạch 1 : A1= 150 Nu ,T1= 750 Nu ,G1= 225 Nu ,X1= 375 Nu
Mạch 2 : A2= 750 Nu ,T2= 150 Nu ,G2= 375 Nu ,X2= 225 Nu
Số nu của gen:
\(N=\dfrac{600}{30\%}=2000\left(nu\right)\)
Mà theo bài: \(A=T=600\left(nu\right)\)
\(2A+2G=2000\Rightarrow G=X=400\left(nu\right)\)