STT | Đặc điểm | Môi trường sống | Lối sống | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất |
|
|
|
2 | Đĩa |
|
|
|
3. | Rươi |
|
|
|
4. | Giun đỏ |
|
|
|
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh (ngoài) |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt | Định cư |
5 lợi ích
- Làm thức ăn cho động vật: giun đất
- Cày xới làm cho đất tơi xốp: giun đất
- Làm thức ăn cho con người: Rươi
- Dùng trong việc nuôi cá: giun đỏ
- Dùng làm thuốc: Sá sùng
3 tác hại
- Kí sinh, hút máu người và động vật: đỉa, vắt,...
- Làm ô nhiễm nước sạch: giun đỏ,...
- Gây viêm nhiễm các cơ quan trong cơ thể khi các loài này chui vào trong cơ thể người và động vật:
bạn ơi cho mình hỏi còn lợi ích của đỉa với tác hại của giun đất và rươi đou ạ
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.