- Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng nhất.
- 1. There______five books on the table.
-
- A. are
- B. am
- C. is
-
2. She often washes ______ face in the morning.
- A. she
- B. hers
- C. her
-
3. Are you students? ______.
- A.Yes, we do.
- B. Yes, we are.
- C. Yes, I am.Câu 2 : Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.
-
-
1. book/ This/ my/ is/.
- A. This is my book.
- B. Is this my book.
- C. This book is my.
-
2. student/ My/ Mai/ name/ ./ is/ and/ a/ I'm/
- A. I'm Mai and my name is a student.
- B. My name is Mai and I'm a student.
- C. Mai is my name and I'm a student.
-
3. age/ mother's/ your/ What/ is/ ?/
- A. What is your mother's age?
- B. What age is your mother's?
- C. What your mother's age is?
- Câu 3 : Chọn từ khác loại.
-
1.
-
- A. sit
- B. come
- C. book
- D. stand
-
2.
- A. on
- B. at
- C. in
- D. and
-
3.
- A. they
- B. what
- C. where
- D. how
-
4.
- A. my
- B. I
- C. his
- D. her
-
5.
- A. a
- B. an
- C. the
- D. them
-
-
1. book/ This/ my/ is/.
-
3. Are you students? ______.
-
2. She often washes ______ face in the morning.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.There______five books on the table.A. areB. amC. is2.She often washes ______ face in the morning.A. sheB. hersC. her3.Are you students? ______.A.Yes, we doB. Yes, we areC. Yes, I am4.How are you? ______ .A. I'm elevenB. I'm fine. ThanksC. It's great5.______ are you? I am twelve years old.A. How oldB. WhatC. HowII. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh (5 điểm). 1.book / This / my / is /.This is my book2.student / My / Mai / name / . / is / and / a / I'mMy name is Mai and I am a student3.age / mother's / your / What / is / ?What is your mother's age ?4.father / an / . / is / engineer / MyMy father is an engineer5.Venezuela / are / from / . / WeWe are from Venezuela
We are from Venezuela.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy.
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “There are 42 students in her class”.
Dịch: Có 42 học sinh ở lớp của cô ấy
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2
Dịch: Nga sống ở thành phố.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Her classroom is on the second floor”.
Dịch: Lớp học của cô ấy ở trên tầng 2.
Misozi 11 tuổi và sống ở Zambia, thuộc Châu Phi. Mỗi sáng, cô và em gái nhỏ của mình, Grace, thức dậy lúc 4 giờ rưỡi. Đầu tiên, họ lấy nước. Phải mất một giờ. Họ trở về nhà và ăn sáng với mẹ của họ. Sau khi ăn sáng, mẹ của họ đi làm. Sau đó hai chị em đi bộ đến trường. Họ rời nhà lúc sáu giờ tối và đến trường lúc bảy giờ rưỡi. Họ yêu trường học. Mười hai giờ trưa, học sinh ăn trưa. Họ có một món ăn gọi là nshima. Vào buổi chiều, các cô gái đi bộ về nhà. Họ dọn dẹp ngôi nhà nhỏ của họ. Họ lại lấy nước và giặt. Lúc bảy giờ tối, mẹ của họ đi làm về với một ít đồ ăn. Tất cả đều nấu bữa tối. Sau đó Misozi giúp Grace làm bài tập về nhà. Cuộc sống của các cô gái không hề dễ dàng nhưng họ có mẹ, có thức ăn và được đi học. Nhiều trẻ em châu Phi không có những thứ này.
1.Misozi lives with her sister and mum. *True
2.Before going to school, the girls spend half an hour getting water. *False
3.Misozi and Grace study hard at school. *True
4.Misozi and Grace go to school in the afternoon. *False
5.The girls are luckier than many other African children. *True
1. There______five books on the table .
A. are
B. am
C. is
1. There______five books on the table .
A . are
B . am
C . is