lập các trường từ vựng về cây và trường học
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trường từ vựng về con người:
+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...
+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...
+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....
+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....
- Trường từ vựng về cây xanh:
+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....
+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....
+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...
+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...
+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...
- Trường từ vựng về thầy cô:
+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...
+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...
- Trường từ vựng về lớp học:
+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...
+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...
- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....
- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi, chân, tay, béo, gầy, lùn,...
- Trường từ vựng về cây xanh: câu mít, cây xoài, cây thông, cây na,...
- Trường từ vựng về thầy cô: cô giáo, thầy giáo,..
- Trường từ vựng về lớp học: bàn, ghế, bảng, bút, thước,...
- Trường từ vựng về thời tiết: mưa, nắng, gió, bão, lốc xoáy,...
- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi chạy, nhảy, cao, béo, lùn, độc ác, nhân hậu, tốt bụng, chân, tay, vẫy,...
- Trường từ vựng cây xanh: cây táo, cây ổi, cây ăn quả, cây bóng mát, cây công nghiệp, lá, thân, cành, hoa, quả,...
- Trường từ vựng lớp học: bàn, ghế, phấn, bút, thước, cô giáo, thầy giáo, học sinh, giảng, chép bài, thi cử, kiểm tra, viết bài,...
- Trường từ vựng thời tiết: bão, mưa, nắng, gió, lốc xoáy, người dự báo thời tiết, gió,...
- con người: tai, chân, mắt, mũi, đầu, bụng( đều chỉ bộ phận của con người)
-cây xanh: cành, lá, rễ( đều chỉ bộ phận của cây)
- thầy cô: thầy giáo, cô giáo, giáo viên, nhà giáo(đều chỉ thầy cô giáo)
- lớp học: bảng, phấn, bàn, ghế(đều chỉ đồ trong lớp học)
- thời tiết: nắng, mưa, râm, mát, se lạnh(đều chỉ về thời tiêt)
- Tìm trường từ vựng ( Tắm , bể)
- Đặt câu với 2 trường từ vựng tìm được. ( học sinh tự làm)
Trường tự vựng : tắm, bể.
Đặt câu :
- Em bé đang tắm.
- Bể cá kia thật đẹp.
Trường tự vựng : tắm, bể.
Đặt câu :
- Em bé đang tắm.
- Bể cá kia thật đẹp.
Cùng trường từ vựng với người là các từ như: Bác sĩ, kĩ sư, cô giáo, em bé, trẻ em, thiếu nhi, thanh niên, thiếu nữ, học sinh, nông dân, công nhân, đoàn viên,...
Các trường từ vựng về cây như:cây ăn quả, cây làm thuốc, cây lấy gỗ, cây lấy nhựa, cây công nghiệp, cây lương thực, cây thực phẩm. Hẹp hơn nữa thì có: cây lúa, cây cam, cây cau, cây cao su, cây nho,....
- Trường từ về cây ta có : cây hồng xiêm , cây me , cây chôm chôm , cây xoài , cây bưởi , cây chanh ,..................
trường từ vựng trường học: học sinh, thầy cô, bạn bè, lớp học, phòng học, sân trường, tựu trường, khai giảng, năm học, ....
Trường từ vựng về cây: phượng, đào , mai, bàng....
Trường từ vựng về trường học: thầy cô, trường, lớp học,...