K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 10 2021

- Trường từ về cây ta có : cây hồng xiêm , cây me , cây chôm chôm , cây xoài , cây bưởi , cây chanh ,..................

trường từ vựng trường học: học sinh, thầy cô, bạn bè, lớp học, phòng học, sân trường, tựu trường, khai giảng, năm học, ....

26 tháng 10 2021

Trường từ vựng về cây: phượng, đào , mai, bàng....

Trường từ vựng về trường học: thầy cô, trường, lớp học,...

29 tháng 10 2017

- Trường từ vựng về con người:

+ Hoạt động của người: chạy, nhảy, ăn, uống, cười, nói, khóc, mếu, lao động, nghỉ ngơi, suy nghĩ...

+ Bộ phận cơ thể người: đầu, chân, tay, mặt, mũi, miệng,...

+ Nghề nghiệp: giáo viên, học sinh, công nhân, bác sĩ, công an,....

+ Trạng thái tâm lí: buồn, vui, giận, hờn,....

- Trường từ vựng về cây xanh:

+ Bộ phận của cây: rễ, thân, lá, cành, mầm, chồi, nhị, nhụy, hạt, hoa....

+ Các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây: gieo hạt, đâm trồi, nảy mầm, đẻ nhánh, thụ phấn, ra hoa, kết quả....

+ Hoạt động của người trồng cây xanh: trồng, chăm sóc, bón phân, tưới nước, nhổ cỏ, vun xới...

+ Loài cây: cây ăn quả, cây lấy gỗ, cây rau, cây hoa...

+ Tên một số loài cây: cây ổi, cây táo, cây mít, cây hoa hồng, cây đào, cây mai, cây tre, cây chò...

- Trường từ vựng về thầy cô:

+ Chức vụ (nhiệm vụ)của thầy cô: giáo viên, giáo viên bộ môn, giáo viên chủ nhiệm, hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám thị, giám khảo...

+ Hoạt động của thầy cô: lên lớp, giảng dạy, soạn giáo án, chấm bài, kiểm tra, coi thi, viết bảng,...

- Trường từ vựng về lớp học:

+ Đồ dùng trong lớp học: bàn, bàn học sinh, bàn giáo viên, ghế, ghế học sinh, ghế giáo viên, phấn, bảng, sách, vở,...

+ Các vị trí trong lớp học: bục giảng, góc lớp, cuối lớp, cửa lớp...

- Trường từ vựng về thời tiết:nắng, mưa, rét, nóng, lạnh, hanh....

26 tháng 12 2017

- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi, chân, tay, béo, gầy, lùn,...

- Trường từ vựng về cây xanh: câu mít, cây xoài, cây thông, cây na,...

- Trường từ vựng về thầy cô: cô giáo, thầy giáo,..

- Trường từ vựng về lớp học: bàn, ghế, bảng, bút, thước,...

- Trường từ vựng về thời tiết: mưa, nắng, gió, bão, lốc xoáy,...

30 tháng 10 2017

- Trường từ vựng về con người: mắt, mũi chạy, nhảy, cao, béo, lùn, độc ác, nhân hậu, tốt bụng, chân, tay, vẫy,...

- Trường từ vựng cây xanh: cây táo, cây ổi, cây ăn quả, cây bóng mát, cây công nghiệp, lá, thân, cành, hoa, quả,...

- Trường từ vựng lớp học: bàn, ghế, phấn, bút, thước, cô giáo, thầy giáo, học sinh, giảng, chép bài, thi cử, kiểm tra, viết bài,...

- Trường từ vựng thời tiết: bão, mưa, nắng, gió, lốc xoáy, người dự báo thời tiết, gió,...

3 tháng 11 2017

- con người: tai, chân, mắt, mũi, đầu, bụng( đều chỉ bộ phận của con người)

-cây xanh: cành, lá, rễ( đều chỉ bộ phận của cây)

- thầy cô: thầy giáo, cô giáo, giáo viên, nhà giáo(đều chỉ thầy cô giáo)

- lớp học: bảng, phấn, bàn, ghế(đều chỉ đồ trong lớp học)

- thời tiết: nắng, mưa, râm, mát, se lạnh(đều chỉ về thời tiêt)

17 tháng 7 2017

Cùng trường từ vựng với người là các từ như: Bác sĩ, kĩ sư, cô giáo, em bé, trẻ em, thiếu nhi, thanh niên, thiếu nữ, học sinh, nông dân, công nhân, đoàn viên,...

Các trường từ vựng về cây như:cây ăn quả, cây làm thuốc, cây lấy gỗ, cây lấy nhựa, cây công nghiệp, cây lương thực, cây thực phẩm. Hẹp hơn nữa thì có: cây lúa, cây cam, cây cau, cây cao su, cây nho,....

28 tháng 9 2018

cái này ôn buổi chiều cô giáo cho bn tôi làm rồi giống nhưng khác mỗi câu 2 thôi

lửa : nhóm , đốt , dóm , thổi , quẹt ....

chưa quyết định dứt khoát : ngập ngùng , ấp úng , ...( cái này thì chưa nè )

các loài thú đc thuần dưỡng :khỉ , vẹt ...( cx zậy )

2 tự viết nha ...cái này tôi vt về quê hương cơ 

~ hok tốt ~

10 tháng 11 2021

tham khảo

 

Trường em là một ngôi trường điểm của thành phố. Nhiều năm liền, trường em luôn được chú trọng trong công tác đào tạo và bồi dưỡng để nâng cao chất lượng dạy và học. Em thực sự rất tự hào và yêu trường em. Ngay từ cổng đi vào, em sẽ thấy một tấm biển to đùng ghi tên trường vô cùng nổi bật và chứa chan biết bao niềm tự hào. Sân trường vô cùng rộng lớn, được trồng nhiều cây xanh: cây phượng, cây bàng, cây bằng lăng,... Mỗi khi hè về, những chùm hoa phượng nở đỏ rực rỡ đem đến sắc hè bên tiếng ve râm ran làm tâm trạng mỗi học sinh trở nên vô cùng náo nức. Dưới bầu trời trong xanh, ngôi trường của em vẫn diễn ra những tiết học bổ ích. Đứng từ trên tầng 4 của tòa nhà hiện đại, em có thể nhìn được toàn bộ khung cảnh trường học. Những hàng cây đu đưa như vui đùa trong gió. Những chú chim chích chòe ríu rít rủ nhau bắt chim sâu. Nếu như giờ học yên tĩnh thì giờ ra chơi, sân trường vô cùng náo nhiệt. Mỗi bạn học sinh đều bắt đầu đắm chìm vào trò chơi của mình. Em thực sự rất yêu mái trường cấp hai của mình.

Từ tượng hình: đu đưa

Từ tượng thanh: ríu rít, râm ran.

Từ tượng hình là gợi hình dáng, tính chất, ngoại hình. Từ tượng thanh là từ gợi ra âm thanh.

10 tháng 11 2021

tham khảo

Ti rích ,ti rích,...những chú chim sẻ vừa bay chao liệng giữa bầu trời xanh thẳm vừa cất lên tiếng hót nghe thật vui tai.Tôi ngẩn ngơ ngồi trong lớp học mà hồn lại thả trên cả trời mây cùng với những chú chim đang hót kia.Chốc chốc,cô Hà lại cầm thước gõ nhẹ lên chiếc bàn giáo viên như để nhắc nhở chúng tôi trật tự trong lúc kiểm tra bài.Tôi thở dài nhìn chiếc bàn đang la liệt đủ thứ ,sách giáo khoa,vở học,bút chì,tẩy,compa,giấy kiểm tra ...của mình ,bài đã xong từ lâu,nhưng tôi lại chẳng muốn nộp mà chỉ muốn nhìn qua nhìn lại ,từng góc ,từng chỗ của ngôi trường,của lớp học,nhìn từng đứa bạn mà đã thân thiết với tôi hơn bốn năm.Năm nay đã là cuối cấp rồi,liệu sau này có gặp được chúng nó nữa chăng ? Liệu tôi có nhớ cái Thảo hiền lành,cái Liên hòa đồng ,vui vẻ,cái Nga nóng tính nhưng lại rất tâm lý,...Và liệu họ có còn nhớ tôi không nhỉ? Tùng ...tùng ..tùng.Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ làm bài đã kéo chiếc đầu đang miên man suy nghĩ của tôi trở về thực tại.Tôi nộp bài rồi ôm sách vở vào cặp ra về mà bỗng dưng lòng lại muốn quay trở lại những ngày học tập trước kia,...

Từ tượng thanh : ti rích,ti rích,tùng ...tùng ...tùng

Trường từ vựng

Trường từ vựng đồ dùng học tập : thước,sách giáo khoa,vở ,compa.bút chì,..

Trường từ vựng tính cách : hiền lành,hào đồng ,vui vẻ.nóng tính..