Lập PTHH của những phản ứng sau
a, NaOH + SO2\(\rightarrow\)
b, Fe(OH)3c\(\rightarrow\)
c,KOH + CO2\(\rightarrow\)
d, Cu(OH)2 + HCL\(\rightarrow\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) SO2 + Na2O -> Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
Na2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 \(\downarrow\)+ 2NaOH
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
b) CaO + CO2 -> CaCO3
CaCO3 \(\rightarrow^{t^o}\) CaO + CO2
CaO + H2O -> Ca ( OH)2
Ca ( OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2SO4 -> CaSO4 + CO2 + H2O
c) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3NaCl
2Fe(OH)3 \(\rightarrow^{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 2FeCl3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
d) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
FeCl2 + 2AgNO3 -> 2AgCl\(\downarrow\) + Fe(NO3)2
Fe(NO3)2 + 2NaOH -> Fe(OH)2\(\downarrow\) + 2NaNO3
Fe(OH)2 + H2SO4 -> FeSO4 + 2H2O
a) \(K_2O+H_2O->2KOH\)
b) \(2Fe+3Cl_2->2FeCl_3\)
c) \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
d) \(4FeS_2+11O_2->2Fe_2O_3+8SO_2\)
e)\(2Al+6HCl->2AlCl_3+3H_2\)
f) \(2KClO_3->KCl+3O_2\)
g) \(4P+5O_2->2P_2O_5\)
h) \(3Fe+2O_2->Fe_3O_4\)
i) \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
j) \(2K+2H_2O->2KOH+H_2\)
1) 3Fe+3Cl2 -) 2FeCl3
2) FeCl3+3NaOH -) Fe(OH)3+3Nacl
3) 2Fe(OH)3 -t độ-) Fe2O3 + 3H20
4) Fe2O3+ 3H2SO4 -) Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) Fe2(SO4)3 + 3Bacl2 -) 2FeCl3 + 3BaSO4
1, (1) 4Al+ 3O2--(to)---> 2Al2O3
(2) Al2O3+6HCl---> 2AlCl3+ 3H2O
(3) AlCl3+3NaOH---->Al(OH)3+ 3NaCl
(4) 2Al(OH)3---(to)---> Al2O3+ 3H2O
(5)2Al2O3---(to+ đpnc)--> 4Al+ 3O2
(6) 2Al+ 3Cl2---> 2AlCl3
2, (1)Fe+ CuSO4-->Cu+ FeSO4
(2) FeSO4+ 2NaOH--> Fe(OH)2+ Na2SO4
(3) Fe(OH)2 +2HCl---> FeCl2+ 2H2O
Bài cuối tự làm nhé!
a) 4FeS2+11O2\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)2Fe2O3+8SO2
2SO2+O2\(\overset{V_2O_5,t^0}{\rightarrow}2SO_3\)
SO3+H2O\(\rightarrow\)H2SO4
Cu+ 2H2SO4đ\(\overset{t^0}{\rightarrow}\)CuSO4+SO2+H2O
b)
AlCl3+3NaOH\(\rightarrow\)Al(OH)3+3NaCl
2Al(OH)3\(\overset{t^0}{\rightarrow}Al_2O_3+3H_2O\)
Al2O3+3H2SO4\(\rightarrow\)Al2(SO4)3+3H2O
Al2(SO4)3+3BaCl2\(\rightarrow\)3BaSO4+2AlCl3
Bài 3 :
4FeS + 7O2 --t--> 2Fe2O3 + 4SO2
Fe2O3 + 6HNO3 -> 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe(NO3)3 + 3 NaOH -> Fe(OH)3 +3NaNO3
2Fe(OH)3 --t--> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 -t-> 2Fe + 3H2O
Fe + S -t-> FeS
1, FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\)Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe3O4
2, 2Ca + O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + H2O + CO2→ Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O + 2CO2
CaCl2 + Ca(OH)2 → 2CaO + 2HCl
3, 4FeS + 7O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 4SO2
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Fe(NO3)3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KNO3
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{t^o}\) Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3H2O
Fe + S \(\underrightarrow{t^o}\) FeS
Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)
a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)
dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )
b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)
dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)
c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )
d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O
e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O
oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O
f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2
kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)
g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O
oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O
h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )
i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu
kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới
(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )
k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)
( cách làm giống câu b )
l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)
m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)
n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )
o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )
p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )
Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!
1) Tính chất hóa học của oxit
- Oxit axit:
+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit
+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước
+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối
- Oxit bazơ:
+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ
+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước
+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối
2) Tính chất hóa học của axit
- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ
- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)
- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)
- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước
3) Tính chất hóa học của bazơ
- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng
- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước
- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)
- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước
4) Tính chất hóa học của muối
- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)
- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới
- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới
- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới
- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:
- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí
- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được
- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)
b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O
f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)
g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4
i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2
l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O
m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH
p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)
Lập PTHH của những phản ứng sau
a, 2NaOH + SO2→→Na2SO3+H2O
b,2 Fe(OH)3c→→Fe2O3+3H2O
c,2KOH + CO2→→K2CO3+H2O
d, Cu(OH)2 + 2HCL→CuCl2+2H2O
Cảm ưn ạ