Ôn tập
Trắc nghiệm: Bài 7 -> bài 9
Tự luận:
Bài 8:
- Các bước sắp xếp dữ liệu?
- Các bước lọc dữ liệu?
Bài 9:
- Khái niệm biểu đồ?
- Ưu điểm của biểu đồ?
- Ưu điểm của việc biểu diễn dữ liệu trên trang tính bằng biểu đồ?
- Các loại đồ phổ biến?
P/s: ai kiểm tra phần trắc nghiệm 1 tiết tin học gửi mình với
Bài 8:
Các bước sắp xếp dữ liệu:
Bước 1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp
Bước 2. Nháy nút Sort Ascending trên thanh công cụ để sắp xếp tăng dần (hoặc nháy nút Sort Descending trên thanh công cụ để sắp xếp giảm dần)
Các bước lọc dữ liệu:
Bước 1: Chuẩn bị
+ Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
+ Mở dải lệnh Data, chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter
Bước 2: Lọc
+ Nháy chuột vào biểu tượng trên hàng tiêu đề cột có giá trị dữ liệu cần lọc
+ Nháy OK
Bài 9:
- Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, dễ hiểu, dễ so sánh, dữ đoán xu hướng tăng giảm của số liệu.
- Các loại biểu đồ phổ biến là:
+ Biểu đồ cột
+ Biểu đồ tròn
+ Biểu đồ đường gấp khúc
- Hôm trước tớ vừa kiểm tra Tin 1 tiết nè, để tớ gửi cho cậu nha.
Câu 1: Để căn lề trái trong ô tính, em nháy vào nút lệnh:
A, Align Left
B. Justify
C. Align Right
D. Center
câu 2: Để định dạng kiểu chữ nghiêng em nháy vào nút lệnh:
A. Bold
B. Italic
C. Underline
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Để xem trước khi in trang tính ta thực hiện:
A. View -> Workbook Views -> Normal
B. View --> Workbook Views --> Page Layout
C. View --> Workbook Views --> Page Break Preview
D.View --> Workbook Views --> Custom Views
Câu 4: Trong ô B3 có chưa số 7.75, chọn ô B3 và nháy hai lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là:
A. 8
B. 7.8
C. 7.7500
D. 7.7
Câu 5: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần ta chọn:
A. Chọn Sort Ascending
B. Chọn Sort Descending
C. Chọn AutoFilter
D. tất cả đều đúng