Câu 1: Công thức tính suất điện động của nguồn điện là:
Câu 2: Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích
B. môi trường dẫn điện
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó
D. môi trường chứa các điện tích
Câu 3: Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của kim loại:
A. Giảm dần đến gần đúng theo hàm bậc nhất B. Tăng dần đến gần đúng theo hàm bậc nhất
C. Tăng nhanh theo hàm bậc 2 D. Giảm nhanh theo hàm bậc 2
Câu 4: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là:
Câu 5: Theo thuyết electron thì ion dương là do:
A. nguyên tử mất electron B. nguyên tử nhận được electron
C. nguyên tử nhận được điện tích dương D. nguyên tử nhận được điện tích âm
Câu 7: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng
sẽ:
A. tăng lên 16 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 16 lần D. giảm đi 4 lần
Câu 8: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn
B. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara
C. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ
D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn
Câu 9: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9V - 1Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động
và điện trở trong là:
A. 3V; 1/3Ω B. 9V; 1/3Ω C. 9V; 3Ω D. 3V; 3Ω
Câu 10: Cho dòng điện có cường độ 0,75A chạy qua bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực
dương bằng đồng trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng giải phóng ra ở điện cực là
A. 0,24 kg B. 0,24 g C. 24 kg D. 24 g