Từu mỗi tiếng dưới đây hãy tạo ra 2 từ láy , 2 từ ghép:
a)nhỏ b)lạnh c)vui
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
Tham khảo:
Mùa xuân đã về-mùa của ước mơ,mùa của sức sống,khát khao.Trong vườn, cây cối bỏ đi cái áo mà chúng đã mang suốt mùa đông lạnh lẽo để khoác lên mình bộ quần áo mới xinh xắn, tràn đầy những chiếc lá non nhỏ,lộc biếc. Những bông hoa trắng, xanh, vàng đỏ,.... đua nhau khoe sắc, lộng lẫy dưới ánh nắng xuân. Tết đã gõ của mọi nhà!Ngoài đường người đi mua sắm tấp nập, tiếng cười nói, bán mua cho một cái tết đủ đầy vang lên đầy ắp những đường ngõ xóm.Người người nhà nhà đều về quê thăm gia đình họ hàng.Vui mừng biết bao khi được gặp lại những người thân yêu của mình.Ôi!Thật là tuyệt vời!
2 từ ghép phân loại: vui chơi,vui đùa,lạnh lẽo,lạnh buốt
2 từ ghép tổng hợp:vui buồn,vui khóc,lạnh nóng,nóng lạnh
1 từ láy:vui vầy,lạnh lẽo
Chúc bạn học tốt
- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .
- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .
Chúc bạn hok tốt !!
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
Từ láy:mang máng;vui vẻ
Từ ghép:buồn tẻ, mang thai
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa phân loại: bát nhỏ, cặp nhỏ, bàn nhỏ,...
Hai từ ghép có nghĩa tổng hợp: nhỏ bé, lạnh lẽo,...
Một từ láy từ nhưng từ sau: nhỏ bé, nho nhỏ,...
nhớ k đấy đã nói rồi thì k đi mấy con chó
- Từ ghép có nghĩa phân loại: lạnh giá, lạnh buốt
- Từ ghéo có nghĩa tổng hợp: vui chơi, nhỏ bé
- Từ láy: vui vẻ, lạnh lẽo, nhỏ nhoi
#
mk nhầm rùi. làm lại nha
- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu
- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt
- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn
- Nhỏ
+ Từ ghép phân loại: bát nhỏ, bánh nhỏ.
+ Từ ghép tổng hợp: nhỏ bé, nhỏ xinh.
+ Từ láy: nhỏ nhoi.
- Sáng:
+ Từ ghép phân loại: buổi sáng, trời sáng
+ Từ ghép tổng hợp: trong sáng, sáng chói
+ Từ láy: sáng sủa
- Lạnh:
+ Từ ghép phân loại: tủ lạnh, máy lạnh
+ Từ ghép tổng hợp: lạnh giá, lạnh cóng
+ Từ láy: lạnh lẽo
a, Nhỏ
- từ láy : Nho nhỏ, nhỏ nhắn
- từ ghép : nhỏ bé, nhỏ xíu
b, lạnh
- từ láy : lành lạnh, lạnh lẽo
- từ ghép : lạnh giá, lạnh buốt
c, vui
- từ láy : vui vẻ, vui vầy
- từ ghép : vui sướng, vui mừng
a, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, b, lạnh lẽo, lạnh lùng c, vui vẻ , vui vui nhỏ bé , nhỏ xinh lạnh giá, giá lạnh vui tươi, vui sướng