K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 4 2020

trả lời nhanh giúp mik với. mik đang cần gấp lắm

5 tháng 4 2020

- We           :  + We are listening to music                            - Their :                    +  Some of he guards drop off their clothes too 

                     + We are chat with friends                                                               + The Beatles set the world on fire with their incredibla                                                  

- Him :          + She hates him                                              - Mine : + The camera you bought is better than mine 

                     + The company will buy a gift for him                          + Could it  be a  result of the mine damage 

- Yourself :      + Make a decisi on by yourself 

                       + You' ll be having a long one yourself in a minute

k và kb nếu có thể 

Exercise 6: Choose the correct word for each sentence.1. Is this cup ___________________ ? (your / yours)2. The coffee is _________________. (my/mine)3. That coat is ___________________ . (my/mine)4. He lives in ___________________ house. (her/hers)5. You might want ________________phone. (your/yours)6. The new car is _________________ . (their/theirs)7. She cooked ___________________ food. (our/ours)8. Don't stand on _________________foot! (my/mine)9. She gave him __________________ suitcase....
Đọc tiếp

Exercise 6: Choose the correct word for each sentence.
1. Is this cup ___________________ ? (your / yours)
2. The coffee is _________________. (my/mine)
3. That coat is ___________________ . (my/mine)
4. He lives in ___________________ house. (her/hers)
5. You might want ________________phone. (your/yours)
6. The new car is _________________ . (their/theirs)
7. She cooked ___________________ food. (our/ours)
8. Don't stand on _________________foot! (my/mine)
9. She gave him __________________ suitcase. (her/hers)
10. I met ________________________ mother. (their/theirs)
11. Is this _______________________ coffee? (their/theirs)
12. Is the flat ______________________? (her/hers)
13. The grey scarf is _________________ . (my/mine)
14. That red bike is _________________ . (our/ours)
15. We should take __________________coats. (our/ours)
16. That is _______________________ car. (my/mine)
17. He dropped ____________________ bag. (my/mine)
18. Are these phones ________________ ? (their/theirs)
19. These cakes are __________________! (our/ours)
20. Are those children _______________ ? (your/yours)

6
2 tháng 10 2021

1 yours

2 mine 

3 mine

4 her

5 your

6 theirs

7 our

8 my

9 her

10 their

11 their

12 hers 

13 mine 

14 ours

15 our

16 my

17 my

18  theirs 

19 ours

20 yours

2 tháng 10 2021

Exercise 6: Choose the correct word for each sentence.1. Is this cup ___________________ ? (your / yours)2. The coffee is _________________. (my/mine)3. That coat is ___________________ . (my/mine)4. He lives in ___________________ house. (her/hers)5. You might want ________________phone. (your/yours)6. The new car is _________________ . (their/theirs)7. She cooked ___________________ food. (our/ours)8. Don't stand on _________________foot! (my/mine)9. She gave him __________________ suitcase. (her/hers)10. I met ________________________ mother. (their/theirs)11. Is this _______________________ coffee? (their/theirs)12. Is the flat ______________________? (her/hers)13. The grey scarf is _________________ . (my/mine)14. That red bike is _________________ . (our/ours)15. We should take __________________coats. (our/ours)16. That is _______________________ car. (my/mine)17. He dropped ____________________ bag. (my/mine)18. Are these phones ________________ ? (their/theirs)19. These cakes are __________________! (our/ours)20. Are those children _______________ ? (your/yours)

cj tl hơi muộn cj xl nha

18 tháng 11 2021

1.Her

2.mine

3.my ; hers

4.Your ; their

5.His , ours

18 tháng 11 2021

1.her

2.mine

3.my...hers

4.your....their

5.his...ours

30 tháng 12 2020

3 cụm danh từ: Một cái bút, một bữa cơm, Những bông hoa                         3 cụm động từ: Đã chạy bộ, Sẽ ăn cơm, Đã đi về                                           3 cụm tính từ: Vẫn to ra, sẽ nhỏ đi, vẫn tức thật. (Cho mình xin lỗi vì mình ko còn chỗ để cho vào mô hình!!)

10 tháng 1 2021

ko sao cả

 

5 tháng 2 2023

1. A. Underline the correct word in each sentence. 

(Gạch chân từ đúng trong mỗi câu)

1. It’s my / mine / me passport.

2. These keys are you / your / yours.

3. This car belongs to my / me / mine.

4. Is this he / his / him ticket?

5. These bags are their / theirs / them.

6. Does this camera belong to she / her / hers?

7. These books are our / ours / us.

8. This watch belongs to me / my / mine.

9. They belong to us / our /ours.

10. Is this you / your / yours luggage?

25 tháng 4 2019

Câu ttđ có từ là là câu do 1 cụm C-V tạo thành va chủ ngử đc nối liên vs vị ngữ bằng 1 từ là

25 tháng 4 2019

thiếu rồi nhé bạn

Tham khảo :

Câu 1 :

Danh từ : Con mèo .

VD : Nhà em mới mua một con mèo tam thể rất đẹp .

Động từ : Học võ .

Bạn Linh rất thích học võ .

Tính từ : Rực rỡ .

VD : Những bông hoa đang nở rực rỡ .

Câu 2 :

Nàng ca sĩ họa mi đang cất lên những tiếng hát trong trẻo .

Phép tu từ : Nhân hóa .

Câu 3 :

Qua bao thời gian, giờ đây, mẹ đã ngoài ba mươi tuổi nhưng trông mẹ tôi vẫn còn rất trẻ lắm. Thời gian trôi qua, những gánh nặng vất vả của cuộc giống làm phai màu tóc mẹ. Đôi vai gầy ấy đã gánh vác biết bao điều để lo toan cho cuộc sống của chị em tôi. Khuôn mặt trái xoan của mẹ luôn tạo nên sự gần gũi , thân thiện . Bởi vậy , trong công việc, hầu như ai cũng yêu quý mẹ. Tôi chẳng thể quên được đôi bàn tay đầy vết chai sạn; đã dạy cho tôi những nét chữ đầu tiên, dìu dắt tôi bước đầu trên đường đời. Mẹ tôi tần tảo sớm hôm chăm lo cho tôi và gia đình nhỏ, mỗi khi đi làm về dù rất mệt nhưng mẹ vẫn phải nấu cơm. Tôi nhớ nhất một hôm, lúc nào đó vào buổi tối, mẹ bảo tôi đi ngủ, tôi chỉ lên gường và giả vờ ngủ. Vì mẹ tôi là thợ may, nên để kiếm thêm thu nhập, mỗi tối mẹ thường nhận thêm công việc sửa chữa quần áo. Từ ánh đèn hắt ra, mẹ tôi ngồi đó, tay đưa chỉ, tiếng bàn đạp từ máy khâu vang lên nhịp nhàng đều đều trong đêm vắng. Nhìn cảnh tượng đó tôi chợt nhớ tới câu thơ tôi từng đọc:" Tôi hoảng sợ ngày bàn tay mẹ mỏi/ Mình vẫn còn một thứ quả non xanh?" và lòng thầm tự hứa với mẹ, con sẽ trở thành đứa con ngoan trò giỏi để không phụ công ơn của mẹ.

24 tháng 5 2021

Tham khảo nhé:

1. Danh từ: Cái quạt

Động từ:chạy

Tính từ: Đẹp

2. Tiếng suối trong như tiếng hát xa

Biện pháp nghệ thuật: Só sánh

3. 

Trong gia đình em, người mà em yêu quý và kính trọng nhất là mẹ.

Năm nay, mẹ ba sáu tuổi. Dáng người thon thả. Mái tóc dài mượt mà và óng ả. Khuôn mặt trái xoan. Đôi mắt mẹ sáng long lanh như ngọn đuốc dõi theo từng bước đi của em. Môi mẹ đỏ tươi, luôn in lại những nụ cười rạng rỡ. Làn da của mẹ trắng mịn như được thoa một lớp phấn. Mẹ ăn mặc rất giản dị nhưng lại toát lên vẻ sang trọng. Hằng ngày, ngoài những công việc giảng dạy ở trường và tham gia các công tác đoàn thể mẹ còn phải lo chăm sóc chu đáo cho gia đình. Tối đến, dù bận soạn bài nhưng mẹ vẫn dành thời gian giảng bài cho em. Những hôm em ốm, nhờ có bàn tay mẹ chăm sóc mà em đã nhanh khỏi để đến trường. Hằng ngày, mẹ phải dậy sớm để lo bữa sáng cho gia đình. Công việc bận rộn như vậy nhưng lúc nào mẹ cũng rất vui. Mẹ không những là người mẹ dịu dàng, đảm đang mà mẹ vừa là người chị, người bạn của em những lúc vui buồn. Có mẹ, em thấy ấm lòng. Em rất kính trọng mẹ em, mẹ xứng đáng là người "Giỏi việc trường, đảm việc nhà" mà nhà trường đã trao tặng danh hiệu cho mẹ trong công tác.

Em rất yêu quý mẹ em. Em sẽ cố gắng học giỏi để xứng đáng với công sinh thành và nuôi dưỡng của mẹ.

9 tháng 2 2023

d

d

a

c

a

24 tháng 3 2018

1. Some _ and_ were talking in a restaurant

A. Germans/Frenches

B. Germans/an English

C Germans/ Frenchmen

D Germen/ Englishmen

2. Do you like _ new car? Oh, _ has never let me down yet

A. Your/ it. B. Yours/ it. C. Your/ its. D. Yours/ it's

3. _ work is much more difficult than _ or _ .

A. Their/your/mine. B. Their/yours/mine

C. Their/your/mine. D. Theirs/yours/mine

24 tháng 3 2018

1. Some _ and_ were talking in a restaurant

A. Germans/Frenches

B. Germans/an English

C Germans/ Frenchmen

D Germen/ Englishmen

2. Do you like _ new car? Oh, _ has never let me down yet

A. Your/ it. B. Yours/ it. C. Your/ its. D. Yours/ it's

3. _ work is much more difficult than _ or _ .

A. Their/your/mine. B. Their/yours/mine

C. Their/your/mine. D. Theirs/yours/mine

( Ko chắc lắm)

26 tháng 3 2023

Từ đồng nghĩa là những nhóm từ mang ý nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau. Kể cả một từ mang nhiều ý nghĩa cũng hoàn toàn có thể nằm trong nhiều nhóm đồng nghĩa riêng biệt.Bố-ba: đều ᴄhỉ người ѕinh thành ra mình.Bố em hay gọi ông nội là ba.

26 tháng 3 2023

Từ đồng nghĩa là những nhóm từ mang ý nghĩa gần giống nhau hoặc giống nhau. Kể cả một từ mang nhiều ý nghĩa cũng hoàn toàn có thể nằm trong nhiều nhóm đồng nghĩa riêng biệt.Bố-ba: đều ᴄhỉ người ѕinh thành ra mình.Bố em hay gọi ông nội là ba.