Hãy nêu những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với từ/: 'Stop' (dừng lại)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
abhorrence formal.
detestation formal.
hatred.
loathing formal.
odium formal.
Hate, dislike, don't like, don't mind, detest. Mik biết bấy nhiêu thôi!
Hãy kể tên những từ Tiếng Anh cùng nghĩa với Like (thích)
-> Adore,Admire,Fancy,Enjoy,Love,Prefer,Idolize,Cherish,...
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô
singer = ca sĩ
doctor = bác sĩ
farmer = nông dân
factory worker = công nhân nhà máy
worker = công nhân
chef = đầu bếp
artist = họa sĩ
pilot = phi công
nurse = y tá
writer = nhà văn
driver = tài xế
actor = diễn viên nam
musician = nhạc sĩ
engineer = kĩ sư
shopkeeper = chủ cửa hàng
dentist = nha sĩ
• Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
=> Làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
• Nhóm 2: đánh giày, đánh răng
=> Làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
• Nhóm 3: đánh trống, đánh đàn
=> Làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
• Nhóm 4: đánh trứng, đánh phèn
=> Làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
• Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy
=> Làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Nhớ tích đúng cho mình nha!!!♡
a,
– Nhóm 1: đánh trống, đánh đàn : làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng : làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
– Nhóm 3 : đánh tiếng, đánh điện : làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn : làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
– Nhóm 5 : Đánh cá, đánh bẫy : làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
– Nhóm 1: đánh trống, đánh đàn : làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng : làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
– Nhóm 3 : đánh tiếng, đánh điện : làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn : làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
– Nhóm 5 : Đánh cá, đánh bẫy : làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Synonyms: stop, cease, desist, discontinue, halt, quit.
freeze