K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2020

Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí của Oxi ?

A.Chất khí , không màu. C.Hóa lỏng ở -183C ,oxi lỏng có màu xanh.

B.Tan ít trong nước. D.Phản ứng với nhiều Phi kim, Kim loại, hợp chất ở nhiệt độ cao.

Câu 2: Cho biết các công thức hóa học của dãy sau: KNO3, H2, N2O3,KClO3, CaO, CO2. Phát biểu nào dưới đây là chính xác?

A.Chỉ có ba chất N2O3 , CaO , CO2 là oxit.

B.Cả sáu chất đều là oxit.

C.Không có chất nào là oxit.

D.Chỉ có hai chất KClO3 , KNO3 , không là oxít.

Câu 3: Khối lượng của 3,36 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A.4,2 g. B.4,8 g. C.4,5 g. D.4 g.

21 tháng 3 2020

câu 3

nO2=3,36\22,4=0,15 mol

=>mO2=0,15.32=4,8 g

6 tháng 8 2021

D.Nhẹ hơn không khí.

 
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước Câu 42: Ứng dụng của Hiđro A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:A. H2                  B....
Đọc tiếp

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

1
24 tháng 3 2022

Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí                  B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 42: Ứng dụng của Hiđro

A. Oxi hóa kim loại                      B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh             D. Tạo mưa axit

Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                  B. H2O                        C. O2                        D. CO2

Câu 44: hai phân tử  hiđro: được viết là:

A. H2O                B. H                        C. 2H2                            D. H3

Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

Cu, m = 0,64g            B. Cu, m = 6,4g      

C. CuO dư, m = 4g           D. Không xác định được

Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:  

A. CuO, MgO    B. Fe2O3, Na2O     C. Fe2O3, CaO      D. CaO, Na2O, MgO

Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1               B. 1:3                        C. 1:1                            D. 1:2

Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4                      B. 5                         C. 3                            D. 1

Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam      

B. Có chất khí bay lên                         

C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                  

D. Không có hiện tượng

Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro

A. Pb                 B. H2                      C. PbO                 D. Không phản ứng

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. Khí oxi rất cần cho sự sống.C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxiA. nhẹ hơn không khí.                  B. nặng hơn...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?

A. Khí oxi là chất lỏng, màu xanh nhạt, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. Khí oxi rất cần cho sự sống.

C. Trong các hợp chất hóa học, oxi thường có hóa trị II.

D. Ở nhiệt độ cao, oxi tác dụng với nhiều phi kim tạo thành oxit axit.

Câu 2. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí người ta đặt ngửa bình, do khí oxi

A. nhẹ hơn không khí.                  

B. nặng hơn không khí.  

C. ít tan trong nước.

D. khó hoá lỏng.

Câu 3. Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự quang hợp của cây xanh.

B. Sự hô hấp của con người.

C. Sự cháy của nhiên liệu.

D. Sự gỉ của các đồ dùng bằng sắt.  

Câu 4. Cho các chất có công thức như sau: BaCO3, SO2, H2SO4, CaO, Ba(OH)2. Oxit là

A. BaCO3 và SO2.

B. Ba(OH)2 và CaO.

C. H2SO4 và Ba(OH)2.

D. SO2 và CaO.

Câu 5. P2O5 có tên gọi là

A. điphotpho pentaoxit.

B. photpho trioxit.

C. điphotpho trioxit.

D. điphotpho oxit.

Câu 6. Chất nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.

B. Fe2O3.

C. CO2.

D. K2O.

Câu 7. Trong thành phần của không khí, oxi chiếm

A. 78%.

B. 21%.

C. 1%.

D.79%.

Câu 8. Phản ứng nào dưới đây thể hiện tính chất oxi tác dụng với phi kim tạo thành oxit axit?

A. C + O2  CO2.      

B. 2KClO3  2KCl + 3O2.

C. 3Fe + 2O2  Fe3O4.                     

D. C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O. 

Câu 9. Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, khí oxi và hiđro có thể tích bằng nhau thì

A. khối lượng bằng nhau.

B. số mol khác nhau.

C. lượng chất bằng nhau.

D. số phân tử khác nhau.                

Câu 10. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. 2Zn + O2  2ZnO.

B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.      

C. SO2 + Ca(OH)2 ⟶ CaSO3 +H2O.

D. CuO + H2  Cu + H2O.     

2
28 tháng 2 2022

1A 2B 3A 4D 5A 6C 7B 8A 9D 10A

28 tháng 2 2022

1B

2A

3A

4D

18 tháng 12 2018

  Chọn D.

Giải bài tập Vật lý lớp 10

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?A. Oxi nặng hơn không khí.                   B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.C. Oxi tan nhiều trong nước.D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?A.  Au, Fe                                         B.  Fe, CuC.  Ag, Al                                             D.  Au, AgCâu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:A.  Nặng...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Oxi nặng hơn không khí.                   

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C. Oxi tan nhiều trong nước.

D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.

Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A.  Au, Fe                                         B.  Fe, Cu

C.  Ag, Al                                             D.  Au, Ag

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:

A.  Nặng hơn không khí                                  B. Tan nhiều trong nước

C.  Ít tan trong nước                                        D.  Khó hóa lỏng

Câu 4 : Tên gọi của P2O5

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân

KClO3, KMnO4 vì:

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.                                                  B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.         D. Không độc hại

Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:

A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu

D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu

Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:

t0

 

A. Zn    +   2HCl                    ZnCl2    +   H2

 

t0

 

B. S   +   O2                      SO2

 

t0

 

C. 2KClO                  2KCl     +  3O2

 

D. CaCO3                       CaO    +   CO2                              

t0

 

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?

 

t0

 

A. 2Cu  +  O2                  2CuO

 

t0

 

B. 3Fe   +    2O2                 Fe3O4

 

C. 2KClO                  2KCl     +  3O2

D. FeO +  2 HCl                 FeCl2  +   H2O

Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:

A. 22,4 lít.                                                      B. 3,2 lít

C. 11,2 lít                                                          D. 32 lít

Câu 10:  Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:

A. 122,5 gam                                                  B. 24,5 gam

C. 823,2 gam                                                             D. 36,75 gam.

 

 

1
23 tháng 2 2021

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Oxi nặng hơn không khí.                   

B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.

C. Oxi tan nhiều trong nước.

D. Oxi hóa lỏng ở -1830C.

Câu 2: Khí oxi tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A.  Au, Fe                                         B.  Fe, Cu

C.  Ag, Al                                             D.  Au, Ag

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:

A.  Nặng hơn không khí                                  B. Tan nhiều trong nước

C.  Ít tan trong nước                                        D.  Khó hóa lỏng

Câu 4 : Tên gọi của P2O5 là

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Câu 5: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân

KClO3, KMnO4 vì:

A. Dễ kiếm, rẻ tiền.                                                  B. Phù hợp với thiết bị hiện đại.

C. Giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao.         D. Không độc hại

Câu 6: Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có:

A. Hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

B. Một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu

C. Nhiều chất được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu

D. Một chất được tạo thành từ một chất ban đầu

Câu 7: Phản ứng thuộc loại phản ứng hóa hợp là:

A. Zn    +   2HCl                    ZnCl2    +   H2

B. S   +   O2                      SO2C. 2KClO3                    2KCl     +  3O2

D. CaCO3                       CaO    +   CO                             

Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy?A. 2Cu  +  O2                  2CuO

B. 3Fe   +    2O                Fe3O4

C. 2KClO3                    2KCl     +  3O2

D. FeO +  2 HCl                 FeCl2  +   H2O

Câu 9: Thể tích khí SO2 thu được ở đktc khi đốt cháy 32 gam lưu huỳnh trong không khí là:

A. 22,4 lít.                                                      B. 3,2 lít

C. 11,2 lít                                                          D. 32 lít

Câu 10:  Khối lượng KClO3 cần dùng để điều chế được 6,72 lít khí O2 ở đktc là:

A. 122,5 gam                                                  B. 24,5 gam

C. 823,2 gam                                                             D. 36,75 gam.

 
23 tháng 2 2021

hợp lí quá

 

 

 

10 tháng 5 2022

1.Kết luận nào sau đây không đúng với flo:

A.F2 là khí có màu lục nhạt ,rất độc

B.F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả phi kim

C.F2 oxi hóa được tất cả các kim loại

D.F2 cháy trong hơi H2O tạo HF và O2

2.Tính chất vật lí đặc biệt của I2 cần được lưu ý là:

A.Iot ít tan trong nước.

B.Iot tan nhiều trong ancol etylic tạothafnh cồn iot dùng để sát trùng.

C.Khi đun nóngiot thăng hoa tạo thành hơi iot màu tím.

D.Iot là phi kim nhưngowr thể rắn

3.Kết luậnnafo sau đâykhoong đúng đối với tính chất hóa học của iot:

A.Iot vừa có tính oxi hóa,vừa có tính khử.

B.Tính oxi hpas của I2>Br2

C.Tính khử của I2>Br2

D.I2 chỉ oxi hóa đươkc H2 ở nhiệt độ cao tạo ra khí HI

I- Bài tập trắc nghiệm:Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở HidroA. Nặng hơn không khí           B. Nhẹ nhất trong các chất khíC. Không màu                         D. Tan rất ít trong nướcCâu 2: Ứng dụng của HidroA. Oxi hóa kim loại                B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơC. Tạo hiệu ứng nhà kinh       D. Tạo mưa axitCâu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:A. H2              B. H2O         C. O2                ...
Đọc tiếp

I- Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro

A. Nặng hơn không khí           B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                         D. Tan rất ít trong nước

Câu 2: Ứng dụng của Hidro

A. Oxi hóa kim loại                B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kinh       D. Tạo mưa axit

Câu 3: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2              B. H2O         C. O2                  D. CO2

Câu 4: Công thức hóa học của hidro:

A. H2O            B. H                C. H2               D. H3

Câu 5: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?

A. Cu, m = 0,64g                 B. Cu, m = 6,4g

C. CuO dư, m = 4g             D. Không xác định được

Câu 6: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào không bị Hidro khử:

A. CuO, MgO               B. Fe2O3, Na2O              C. Fe2O3, CaO                  D. CaO, Na2O, MgO

Câu 7: Tỉ lệ mol của Hidro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1             B. 1:3           C. 1:1           D. 1:2

Câu 8: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:

A. 4               B. 5               C. 3             D. 1

Câu 9: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam          C. Có chất khí bay lên

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ                        D. Không có hiện tượng

Câu 10: Sản phẩm thu được sau khi nung Chì (II) oxit trong Hidro

A. Pb                   B. H2                       C. PbO                                    D. Không phản ứng

Câu 11: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?  

A. 4                      B. 5                   C. 3                                      D. 1

Câu 12: Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

A. 2,24 lít.          B. 1,12 lít.          C. 3,36 lít.                            D. 4,48 lít.

Câu  13:     Đốt cháy 2,8 lít H2 (đktc) sinh ra H2O

A. 1,4 lít.           B. 2,8 lít.               C. 5,6 lít.                         D. 2,24 lít.

Câu  14: Cho 8 gam CuO tác dụng với 1,12 lít khí H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 0,64               B. 6,4                      C. 0,72                             D. 7,2

1

Câu 1. A

Câu 2. B

Câu 3. A

Câu 4. C

Câu 5. B

Câu 6. D

Câu 7. A

Câu 8. C

Câu 9. B

Câu 10. A

Câu 11. C

Câu 12. A

Câu 13. A

Câu 14. D

11 tháng 3 2022

 D.Khí oxi ít tan trong nước.

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong...
Đọc tiếp

Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:

A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.

B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.

C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.

D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:

A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:

A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.

D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.

Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?

A. H2O, HCl.                     B. Cl2, O2.                         C. HCl, Cl2.                       D. O2, CO2.

Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản

ứng cộng?

A. C2H4, CH4.                    B. C2H4, C6H6.                  C. C2H4, C2H2.                        D. C2H2, C6H6.

Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là

A. quì tím.                         B. HCl.                              C. NaOH.                          D. dung dịch Br2.

Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng

A. nước.                            B. khí hiđro.                       C. dung dịch brom.            D. khí oxi.

Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?

A. CH4.                             B. C2H4.                            C. C2H2.                            D. C6H6.

Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là

A. metan.                           B. etilen.                            C. axetilen.                        D. benzen.

0
22 tháng 10 2017

A : Khí H 2  ;    C : Khí  O 2 ;

B : Khí CO ;     D : Khí  CO 2 .