K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hoá Học 8. Dạng 1: BT tính theo CTHH BT1: Tính % của các nguyên tố có trong: a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2 BT2: Lập CTHH của các chất biết: a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704% Biết M = 142g/mol b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2% Biết M = 152g/mol Dạng 2: Bài tập về PTHH BT3: Lập các PTHH sau: a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2 b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3 d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 +...
Đọc tiếp

Hoá Học 8.
Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

2
18 tháng 3 2020

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

18 tháng 3 2020

Chia nhỏ ra hộ chị nha

a) Na2SO4 và Fe(OH)2

b) Fe2O3

c) CH4

 

7 tháng 12 2021

thanks nha

 

Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong  hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong  hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.

Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)

Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )

Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng  là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)

Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.

a.                  Tính MX (ĐS: 64 đvC)

b.                  Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)

1
13 tháng 12 2021
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong  hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối...
Đọc tiếp

Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong  hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3, SO2, SO3, Fe2O3.

Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)

Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là 342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )

Câu 4: Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng  là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)

Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.

a.                  Tính MX (ĐS: 64 đvC)

b.                  Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại là O. (ĐS: SO2)

Dạng bài tập 6: Tính theo phương trình hóa 

2
20 tháng 12 2021

Câu 2:

\(CTHH:X_2O_5\\ M_{X_2O_5}=\dfrac{16}{100\%-43,67\%}=142\left(g\text{/}mol\right)\\ \Rightarrow M_X=\dfrac{142-16.5}{2}=31\left(g\text{/}mol\right)\left(P\right)\\ \Rightarrow CTHH:P_2O_5\)

Câu 3:

Trong 1 mol B: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Al}=\dfrac{342.15,79\%}{27}=2\left(mol\right)\\n_S=\dfrac{342.28,07\%}{32}=3\left(mol\right)\\n_O=\dfrac{342-2.27-3.32}{16}=12\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow CTHH_B:Al_2\left(SO_4\right)_3\)

Câu 4:

\(M_X=8,5.2=17\left(g\text{/}mol\right)\)

Trong 1 mol X: \(\left\{{}\begin{matrix}n_N=\dfrac{17.82,35\%}{14}=1\left(mol\right)\\n_H=\dfrac{17.17,65\%}{1}=3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow CTHH_X:NH_3\)

20 tháng 12 2021

C1:

\(NaNO3:\)

 \(MNaNO3=23+62=\dfrac{85g}{mol}\)

\(\%Na=\dfrac{23.100}{85}=27\%\)

\(\%N=\dfrac{14.100}{85}=16\%\)

\(\%O=\dfrac{16.3.100}{85}=56\%\) 

\(K2CO3\)

  \(MK2CO3=39.2+60=\dfrac{138g}{mol}\)

\(\%K=\dfrac{39.2.100}{138}=57\%\)

\(\%C=\dfrac{12.100}{138}=9\%\)

\(\%O=\dfrac{16.3.100}{138}=35\%\)

\(Al\left(OH\right)3:\)

\(MAl\left(OH\right)3=27+17.3=\dfrac{78g}{mol}\)

\(\%Al=\dfrac{27.100}{78}=35\%\)

\(\%O=\dfrac{16.3.100}{78}=62\%\)

\(\%H=\dfrac{1.3.100}{78}=4\%\)

\(SO2:\)

\(MSO2=32+16.2=\dfrac{64g}{mol}\)

\(\%S=\dfrac{32.100}{64}=50\%\)

\(\%O=\dfrac{16.2.100}{64}=50\%\)

\(SO3:\)

\(MSO3=32+16.3=\dfrac{80g}{mol}\)

\(\%S=\dfrac{32.100}{80}=40\%\)

\(\%O=\dfrac{16.3.100}{80}=60\%\)

\(Fe2O3:\)

\(MFe2O3=56.2+16.3=\dfrac{160g}{mol}\)

\(\%Fe=\dfrac{56.2.100}{160}=70\%\)

\(\%O=\dfrac{16.3.100}{160}=30\%\)

C5:

a,MX=2,207.29=64đvC

b, gọi cthh của hợp  chất này là SxOy

Ta có: 32x:16y=50:50

=>x:y=\(\dfrac{50}{32}:\dfrac{50}{16}\)

         = 1,5625:3,125

         =     1      :  2

Vậy CTHH của hợp chất này là SO2

 C2,3,4 lm r nên t bổ sung thim:>

a/ CTHH: Na2O

+ do 2 NTHH tạo nên là Na và O

+ trong phân tử có 2Na, 1O

\(PTK=2.23+16=62\left(đvC\right)\)

b/ CTHH: Mg(NO3)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Mg, N và O

+ trong phân tử có 1Mg, 2N và 6O

\(PTK=24+\left(14+3.16\right).2=148\left(đvC\right)\)

c/ CTHH: Al(OH)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, O và H

+ trong phân tử có 1Al, 3O và 3H

\(PTK=27+\left(16+1\right).3=78\left(đvC\right)\)

d/ CTHH: CaSO4

+ do 3 NTHH tạo nên là Ca, S và O

+ trong phân tử có 1Ca, 1S và 4O

\(PTK=40+32+4.16=136\left(đvC\right)\)

17 tháng 11 2021

làm hộ mik c2 nữa đc khong ạ:<

 BT1: Hãy phân loại và gọi tên các chất có CTHH sauSTTCông thức hóa họcOxit axitOxit bazơAxit Bazơ Muối1H3PO4     2Fe(OH)3     3NaHCO3     4K2O     5FeCl2     6Cu(NO3)2     7P2O5     8Ca(OH)2     9HCl     10Fe2O3     11CO2      BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbonb) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm oxitBT3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều...
Đọc tiếp

 

BT1: Hãy phân loạigọi tên các chất có CTHH sau

STT

Công thức

 hóa học

Oxit axit

Oxit bazơ

Axit

Bazơ

Muối

1

H3PO4

 

 

 

 

 

2

Fe(OH)3

 

 

 

 

 

3

NaHCO3

 

 

 

 

 

4

K2O

 

 

 

 

 

5

FeCl2

 

 

 

 

 

6

Cu(NO3)2

 

 

 

 

 

7

P2O5

 

 

 

 

 

8

Ca(OH)2

 

 

 

 

 

9

HCl

 

 

 

 

 

10

Fe2O3

 

 

 

 

 

11

CO2

 

 

 

 

 

 

BT2: Lập PTHH của các PƯ sau:

a) Các chất sau cháy trong oxi: phốt pho, sắt, đồng, cacbon

b) Các chất sau bị hiđrô khử ở nhiệt độ cao: Sắt (III) oxit, kẽm oxit

BT3: Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau (ghi rõ điều kiện pư nếu có):

                                                      CaO  Ca(OH)2   

a)     KClO3  O2 

                                               SO2   SO3  H2SO4  H2    

b)    Fe  Fe3O4  Fe  H2  H2O  Ba(OH)2

BT4. a/ Viết PTPƯ của các chất sau với nước : K, Na, Ca, Ba, K2O, Na2O, CaO, BaO, CO2 , SO2 , SO3 ,N2O5 , P2O5

        b/ Gọi tên  hợp chất ở sản phẩm của các PƯ trên

BT5:a.Tính khối  lượng của NaOH có trong 200g dd NaOH 10%.

        b.Tính khối lượng của CuSO4 có trong150ml dd CuSO4 0,5M.

        c.Tính khối lượng NaOHcó trong 200ml dd NaOH20%, có k/l riêng1,2g/ml.

BT6: Cho 15,5g Na2O vào nước được 0,5lit ddA .Tính nồng độ mol của ddA     

BT 7: Cho 0,39g kali vào149,62g nước thu được dd B.Tính C% của dd B

BT 8: Hòa tan hoàn toàn 8,96 lít khí lưu huỳnh dioxit (đktc) vào 160 ml nước thu được dd X.Tính nồng độ mol của dd X.Cho rằng thể tích dd sau pư thay đổi không đáng kể.

BT9:  Cho 14,5g hỗn hợp gồm Fe,Zn,Mg tác dụng vừa đủ với dd HCl thì thu được 6,72lit khí (đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối thu được.

 

1
19 tháng 9 2021

giải giúp tui vs huhu hết ngày hôm nay phải nộp bài r:((

 

26 tháng 12 2022

a) $Al_2O_3$
b) $P_2O_5$
c) $KOH$

d) $Ca_3(PO_4)_2$

e) $Fe_2O_3$

h) $HNO_3$
i) $Al_2(SO_4)_3$

k) $Na_2CO_3$

19 tháng 11 2021

\(a,\) CT chung: \(Na_x^IO_y^{II}\)

\(\Rightarrow x\cdot I=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=2\Rightarrow x=2;y=1\\ \Rightarrow Na_2O\)

\(b,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(NO_3\right)_y^I\)

\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2\)

\(c,\) CT chung: \(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)

\(\Rightarrow III\cdot x=I\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow Al\left(OH\right)_3\)

\(d,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(SO_4\right)^{II}_y\)

\(\Rightarrow II\cdot x=II\cdot y\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow CaSO_4\)

Ý nghĩa bạn làm theo mẫu sau:

- Hợp chất được tạo bởi nguyên tố ...

- Trong 1 phân tử hợp chất có ...

\(PTK_{HC}=...\left(đvC\right)\)