Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp
CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp
b)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế
Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2
c)
2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy
4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp
K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp
d)
2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat) + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp
SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro)
e)
Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp
CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp
\(2K+2H_2O->2KOH+H_2\\
2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\\
Ca+2H_2O->Ca\left(OH\right)_2+H_2\\
Ba+2H_2O->Ba\left(OH\right)_2+H_2\\
2Li+2H_2O->2LiOH+H_2\\
CaO+H_2O->Ca\left(OH\right)_2\\
Na_2O+H_2O->2NaOH\\
BaO+H_2O->Ba\left(OH\right)_2\\
P_2O_5+3H_2O->2H_3PO_4\\
SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(O_2+2H_2-t^o->2H_2O
\\
CuO+H_2-t^O->Cu+H_2O\\
Fe_2O_3+3H_2-t^O->2Fe+3H_2O\\
PbO+H_2-t^O->Pb+H_2O\\
Fe_3O_4+4H_2-t^O->3Fe+4H_2O\)
a/
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\\ 2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ 2Li+H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\\ Na_2O\rightarrow2NaOH\\ BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b/
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
C1:
SO3; SO2;P2O5 ; N2O5 : oxit axit
SO3 : lưu huỳnh trioxit
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5: Photpho pentaoxit
N2O5 : đi ni tơ pentaoxit
CaO ; Na2O ; CuO ; MgO : oxit bazo
CaO : canxi oxit
Na2O : Natri oxit
CuO : đồng II oxit
MgO : magie oxit
1 ) Oxit bazo : CaO , Na2O , CuO , MgO ,
Oxit axit : còn lại
2 ) Bazo kiềm : NaOH, Ca(OH)2, KOH , Ba(OH)2
Bazo ko tan : còn lại
bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(2Li+2H_2O\rightarrow2LiOH+H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
300ml = 0,3l
400ml = 0,4l
Số mol của dung dịch bari hidroxit
CMBa(OH)2 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,5.0,3=0,15\left(mol\right)\)
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,625.0,4=0,25\left(mol\right)\)
Pt : Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O\(|\)
1 1 1 2
0,15 0,25 0,25
a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,25}{1}\)
⇒ Ba(OH)2 phản ứng hết , H2SO4 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol H2SO4
Số mol của bari sunfat nBaSO4 = \(\dfrac{0,25.1}{1}=0,25\) (mol)
Khối lượng của bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4 . MBaSO4
= 0,25 . 233
= 58,25 (g)
Số mol dư của dung dịch axit sunfuric
ndư = nBan đầu - nmol
= 0,25 - (0,15 . 1)
= 0,1 (mol)
Khối lượng dư của dung dịch axit sunfuric
mdư = ndư . MH2SO4
= 0,1 . 98
= 9,8 (g)
c) Thể tích của dung dịch sau phản ứng
V dung dịch sau phản ứng = 0,3 + 0,4
= 0,7 (l)
Nồng độ mol của bari sunfat
CMBaSO4 = \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,15}{0,7}=0,21\left(M\right)\)
Nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4= \(\dfrac{n}{V}=\dfrac{0,1}{0,15}=0,6\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Mình xin lỗi bạn nhé , bạn sửa lại giúp mình chỗ :
Tính toán dựa vào số mol Ba(OH)2
Số mol của bari sunfat
nBaSO4= \(\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của bari sunfat
mBaSO4 = nBaSO4. MBaSO4
= 0,15 . 233
= 34,95 (g)
a. H2O + K2O -------> 2KOH
2H2O-đp->O2 + 2H2
SO3+H2O->H2SO4
g.CaCO3 ----to-------> CaO + …..CO2
2Na+2H2O->2NaOH+H2
2Al+6HCl->2AlCl3+H2
C2H6+3,5O2-to>2CO2+3H2O
Câu 3:
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
\(NaOH\) | bazơ | natri hiđroxit |
\(HCl\) | axit | axit clohiđric |
\(FeO\) | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
\(P_2O_5\) | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
\(MgO\) | oxit bazơ | magie oxit |
\(SO_3\) | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
\(Fe\left(OH\right)_3\) | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
\(NaCl\) | muối | natri clorua |
\(H_2SO_4\) | axit | axit sunfuric |
\(NaHCO_3\) | muối | natri hiđrocacbonat |
\(H_2S\) | axit | axit sunfuahiđric |
\(Cu\left(OH\right)_2\) | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
\(KOH\) | bazơ | kali hiđroxit |
\(H_3PO_4\) | axit | axit photphoric |
Câu 4:
\(a,H_2O+K_2O\rightarrow2KOH\) (phản ứng hoá hợp)
\(b,H_2O+Na\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\) (phản ứng thế)
\(c,H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\) (phản ứng hoá hợp)
\(d,2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\) (phản ứng thế)
\(f,2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+6H_2O\) (phản ứng oxi hoá)
\(g,CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\) (phản ứng phân huỷ)
a)Oxit: \(CO_2;ZnO;K_2O;P_2O_5;MgO;Al_2O_3;SO_3;CuO;SO_2;Na_2O;CaO;NO_2;Ag_2O;N_2O_5;BaO;PbO\)
b)Oxit axit: \(CO_2;P_2O_5;SO_3;SO_2;NO_2;N_2O_5\)
c)Oxit bazo: \(ZnO;K_2O;MgO;Al_2O_3;CuO;Na_2O;CaO;Ag_2O;BaO;PbO\)
CTHH | Oxit bazơ | Oxit axit |
HCl | - | - |
KOH | - | - |
CO2 | - | x |
CuSO4 | - | - |
ZnO | x | x |
K2O | x | - |
Cl2 | - | - |
P2O5 | - | x |
Hg | - | - |
MgO | x | - |
Al2O3 | x | x |
SO3 | - | x |
Al2(SO4)3 | - | - |
CuO | x | - |
Fe(OH)3 | - | - |
SO2 | - | x |
Na2O | x | - |
H3PO4 | - | - |
CH4 | - | - |
CaO | x | - |
NO2 | - | x |
PbS | - | - |
KMnO4 | - | - |
Ag2O | - | - |
N2O5 | - | x |
KClO3 | - | - |
BaO | x | - |
PbO | x | - |
giải giúp tui vs huhu hết ngày hôm nay phải nộp bài r:((