K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Nước Campuchia thuộc: A. Khu vực Đông Nam Á, B. Khu vực Tây Nam Á C. Khu vực Đông Á D. Khu vực Nam Á Câu 2: Campuchia giáp với những nước: A. Malaixia, Lào, Việt Nam B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam C. Thái Lan, Lào, Việt Nam D. Mianma, Lào, Việt Nam Câu 3: Hồ lớn nhất Campuchia có tên là: A. Mê Nam B. Baican C. Ban Khát D. Biển Hồ Câu 4:Địa hình chính của Campuchia là: A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng C. Đồng...
Đọc tiếp

Câu 1:Nước Campuchia thuộc:

A. Khu vực Đông Nam Á,

B. Khu vực Tây Nam Á

C. Khu vực Đông Á

D. Khu vực Nam Á

Câu 2: Campuchia giáp với những nước:

A. Malaixia, Lào, Việt Nam

B. Malaixia, Thái Lan, Việt Nam

C. Thái Lan, Lào, Việt Nam

D. Mianma, Lào, Việt Nam

Câu 3: Hồ lớn nhất Campuchia có tên là:

A. Mê Nam

B. Baican

C. Ban Khát

D. Biển Hồ

Câu 4:Địa hình chính của Campuchia là:

A. Núi và cao nguyên

B. Núi và đồng bằng

C. Đồng bằng

D. Đồng bằng và cao nguyên

Câu 5: Campuchia nằm ở đới khí hậu:

A. Ôn đới

B. Cận nhiệt đới

C. Nhiệt đới

D. Xích đạo

Câu 6: Kiểu khí hậu của Campuchia là:

A. Cận nhiệt lục địa

B. Cận nhiệt gió mùa

C. Nhiệt đới gió mùa

D. Nhiệt đới khô

Câu 7: Dân tộc chiếm đa số tại Campuchia là:

A. Mông

B. Khơme

C. Lào

D. Thái

Câu 8:Ngôn ngữ phổ biến ở Campuchia là:

A. Thái

B. Lào

C. Khơ me

D. Anh

Câu 9:Tôn giáo chiếm đa số ở Campuchia và lào là:

A. Ấn Độ giáo

B. Phật giáo

C. Thiên Chúa giáo

D. Hồi giáo

Câu 10:Cămpuchia có số dân khoảng:

A. 5,5 triệu người

B. 12,3 triệu người

C. 22,3 triệu người

D. 30 triệu người

Câu 11:Cây trồng chính của Campuchia là:

A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè

B. Lúa mì, thốt lốt, cao su

C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su

D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè

Câu 12: Những cao nguyên lớn của Lào:

A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn

B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven

C. Bô Keo, Lang Biang

D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu

Câu 13: Địa hình chính của Lào là:

A. Núi và cao nguyên

B. Núi và đồng bằng

C. Cao nguyên và đồng bằng

D. Đồng bằng

Câu 14:Lào nằm ở đới khí hậu:

A. Cận nhiệt

B. Ôn đới

C. Nhiệt đới

D. Xích đạo

Câu 15: Kiểu khí hậu phổ biến ở Lào là:

A. Cận nhiệt gió mùa

B. Cận nhiệt lục địa

C. Nhiệt đới khô

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 16: Ngôn ngữ phổ biến ở Lào là:

A. Thái

B. Lào

C. Khơ me

D. Anh

Câu 17: Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Lào khoảng:

A. 0,3%

B. 1.3%

C. 2,3%

D. 3,3%

Câu 18: Lào thuộc khu vực Đông Nam Á và giáp với:

A. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia, biển Đông

B. Việt Nam, Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Cămpuchia

C. Việt Nam, Trung Quốc, Malaixia, Thái lan, Cămpuchia

C. Việt Nam, Trung Quốc, Miaanma, Inđônêsia, Cămpuchia

Câu 19:Lào là quốc gia có tiềm năng lớn về ngành:

A. Thuỷ điện

B. Nông nghiệp trồng cây lương thực

C. Nuôi trồng và đánh bắt hải sản

D. Thuỷ điện, thuỷ sản và trồng cây công nghiệp, cây lương thực

Câu 20:Nét đặc trưng về tự nhiên của Lào là:

A. Không có núi

B. Không có biển

C. Không có đồng bằng

D. Không có sông lớn chảy qua

Câu 21:Dãy núi Himalaya ở châu Á được hình thành do:

A. Mảng Ấn Độ xô vào mảng Á - Âu

B. Mảng Ấn Độ Dương xô vào mảng Á - Âu

C. Mảng Ấn Độ tách xa mảng Á - Âu

D. Mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Á Âu

Câu 22:Vùng có khả năng xảy ra động đất cao của Việt Nam là:

A. Điện Biên - Lai Châu. B. Đồng bằng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ, D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Câu 23:Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?

A. 9 quốc giaB. 10 quốc giaC. 11 quốc gia D. 12 quốc gia

Câu 24: Ngôn ngữ được sử dụng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á là

A. tiếng Anh, Hoa, Việt B. tiếng Anh, Hoa, Mã Lai

C. tiếng Việt, Hoa, Mã Lai D. tiếng Mã Lai, Anh, Thái

Câu 25: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là

A. Bru-nây B. Đông Timo, C. Xin-ga-po D. Cam-pu-chia

Câu 26: Quốc gia nào sau đây không có tên gọi là vương quốc?

A. Việt Nam , B. Cam-pu-chiaC. Bru-nây D. Thái Lan

Câu 27: Các nước Đông Nam Nam Á có những lợi thế gì để thu hút sự chú ý của các nước đế quốc?

A. Vị trí cầu nối và nguồn tài nguyên giàu có

B. Vị trí cầu nối và nguồn lao động dồi dào

C. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn

D. Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt và sản xuất

Câu 28: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai hầu hết các nước Đông Nam Á bị nước nào xâm chiếm?

A. Anh B. NhậtC. Hoa Kỳ D. Pháp

Câu 29:Hiện nay đa số các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á theo chế độ

A. cộng hòa B. chiếm hữu nô lệC. tư bản D. phong kiến

Câu 30:Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á là

A. dân số trẻ B. nguồn lao động dồi dào

C. dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào D. thị trường tiêu thụ lớn

Câu 31:Quốc gia nào ở Đông Nam Á vừa có lãnh thổ ở bán đảo và ở đảo?

A. Thái Lan B. Ma-lai-xi-aC. In-đô-nê-xia-a D. Lào

Câu 32:Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) năm

A.1975B. 1986C.1999D. 1995

Câu 33:Năm 1999, hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) gồm có

A. 5 nướcB. 10 nướcC. 9 nướcD. 7 nước

Câu 34:Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi- giô-ri gồm 3 nước:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si-a

B. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin

C. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, Bru-nây

D. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po,Đông Ti- mo

Câu 35:Hiện nay , buôn bán với các nước trong hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN ) chiếm

A. 12,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

B. 22,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

C. 32,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

D. 42,4 % tổng buôn bán quốc tế của nước ta

Câu 36:Dự án phát triển hành lang Đông – Tây tại lưu vực sông Mê Công gồm:

A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma và Đông Bắc Thái Lan.

B. Việt Nam, Cam- pu- chia, Ma- lai- xi- a và Đông Bắc Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Phi- lip- pin và Đông Bắc Thái Lan.

D. Việt Nam, Lào, Cam- pu- chia và Đông Bắc Thái Lan.

Câu 37: Mục tiêu chung của Hiệp hội các nước Đông Nam Á :

A. Cùng sử dụng lao động.

B. Cùng khai thác tài nguyên.

C. Hợp tác về giáo dục, đào tạo.

D. Giữ vững hoà bình, an ninh, ổn định khu vực.

Câu 38:Biểu tượng của ASEAN là gì ?

A. Bó lúa với 10 rẻ lúa

B. 10 ngôi sao xếp thành 1 vòng tròn

C. Dàn khoan dầu ngoài biển

D. Nối vòng tay lớn

Câu 39: Việt Nam xuất khẩu lúa gạo sang các nước ASEAN tiêu biểu là:

A. Ma-lai-si-a, Xin-ga-po, In- do-nê- si- a.

B. Ma-lai-si-a, Cam-pu-chia, In- do-nê- si- a.

C. Ma-lai-si-a, Phi-lip-pin, In- do-nê- si- a.

D. Ma-lai-si-a, Mi-an-ma, In- do-nê- si- a.

Câu 40: Điểm nào sau đây không đúng với các nước Đông Nam Á?

A. Nguồn nhân công dồi dào

B. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nông phẩm nhiệt đới phong phú

C. Tranh thủ được nguồn vốn và sự đầu tư của nước ngoài

D. Chủ yếu nhập nguyên liệu và khoáng sản

Câu 41:Phần đất liền Châu Á tiếp giáp châu lục nào sau đây?

a. Châu Âu. b. Châu Phi. c. Châu Đại Dương. d. Cả a và

Câu 42: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây?

a. Thái Bình Dương. b. Bắc Băng Dương c. Đại Tây Dương.d. Ấn Độ Dương.

Câu 43:Điểm cực Bắc và cực Nam của Châu Á ( phần đất liền ) Kéo dài trên những vĩ độ nào?

a. 77044B - 1016’B,

b. 76044B - 2016’B

c. 78043B - 1017’B

d. 87044B - 1016’B

Câu 44: (Nhận biết - Kiến thức tuần 1 - Thời gian làm bài 2 phút)

Nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

a. Bắc Á b. Đông Nam Ác. Nam Á d. Tây Nam Á.

Câu 45: Khí hậu Châu Á phân hoá đa dạng từ Bắc đến Nam là do:

a. Lãnh thổ kéo dài. b. Kích thước rộng lớn.

c. Địa hình núi ngăn cản sự ảnh hưởng của biển. d. Tất cả các ý trên.

Câu46: Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản:

a. 2 đới b. 3 đới c. 5 đới d. 11 đới.

Câu 47: Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu KH nhất ở Châu Á là:

a. Cực và cận cực.b. Khí hậu cận nhiệtc. Khí hậu ôn đới d. Khí hậu nhiệt đới.

Câu 48: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là:

a. Khí hậu cực b. Khí hậu hải dương

c. Khí hậu lục địa d. Khí hậu núi cao.

Câu 49: Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu đới là do:

a. Diện tích b. Vị trí gần hay xa biển

c. Địa hình cao hay thấp d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 50: Khu vực Đông Nam Á thuộc kiểu khí hậu:

a. Nhiệt đới gió mùa b. Ôn đới hải dương

c. Ôn đới lục địa d. Khí hậu xích đạo.

2
26 tháng 2 2020

bạn ơi tách câu hỏi ra

Nước Campuchia thuộc:

A. Khu vực Đông Nam Á

B. Khu vực Tây Nam Á

C. Khu vực Đông Á

D. Khu vực Nam Á

꧁༺๖ۣ๖ۣۜSkyღ๖ۣۜlạnh☯๖ۣۜlùngɠɠ༻꧂

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á? A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh C  tỉ lệ...
Đọc tiếp

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

5
24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

24 tháng 3 2022

Câu 1/  Nước có số dân đông nhất khu vực Đông Nam Á :

A   Việt Nam        B   Phi- lip- pin           C  Thái Lan              D  In -đô- nê -xi- a.

Câu 2/  Nước có số dân thấp nhất khu vực Đông Nam Á :

A    Ma - lai - xi - a          B    Bru -nây          C    Đông Ti-mo        D   Xin -ga – po .

Câu 3/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á?

 A    đông dân                                            B   dân số tăng khá nhanh

 C  tỉ lệ gia tăng dân số thấp                    D   dân cư tập trung đông ở đồng bằng

Câu 4/ Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào?

 A  8.8.1967                 B  8.8.1977                  C  8.8. 1987                        D 8.8.1997

Câu 5/  Năm 1999  số thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á là:

A   8 nước                     B  9 nước                   C 10 nước                    D  11 nước

Câu 6: Đặc điểm của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên:

 A. Nằm trên tuyến đường hàng hải, hàng không quan trọng của thế giới.

B. Nằm trong khu vực châu Á-Thái Bình Dương đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất trên thế giới.

C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.

 D. Nằm trên các tuyến đường bộ, đường sắt xuyên Á

22 tháng 12 2021

d

13 tháng 1 2022

B

Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam ÁB. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam ÁC. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông ÁD. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?A. Khí hậu lục địa.B. Khí hậu gió mùa.C. Khí hậu hải dương.D. Khí hậu nhiệt đới khôCâu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu...
Đọc tiếp

Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á

B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á

D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á 

Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Khí hậu lục địa.

B. Khí hậu gió mùa.

C. Khí hậu hải dương.

D. Khí hậu nhiệt đới khô

Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á

B. Đông Nam Á

C. Tây Nam Á 

D. Nam Á

Câu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu hải dương.

B. Khí hậu gió mùa.

C. Khí hậu lục địa.   

D. Khí hậu núi cao.

Câu 5: Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (……)

(lãnh thổ rộng; lãnh thổ trải dài, địa hình cao, nằm giáp biển)

Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nha. Sự đa dạng này là do …………………

Câu 6: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là

A. Nóng ẩm, mưa nhiều. 

B. Nóng, khô hạn.

C. Lạnh khô, ít mưa.

D. Lạnh ẩm, mưa nhiều.

2
23 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: B

23 tháng 12 2021

1. D

2. b

3. c

4. c

5. lãnh thổ trải dài

6. a

Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam ÁB. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam ÁC. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông ÁD. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?A. Khí hậu lục địa.B. Khí hậu gió mùa.C. Khí hậu hải dương.D. Khí hậu nhiệt đới khôCâu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu...
Đọc tiếp

Câu 1: Kiểu khí hậu gió mùa phân bố ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á, Đông Nam Á, Tây Nam Á

B. Đông Bắc Á, Tây Nam Á, Nam Á

C. Đông Nam Á, Bắc Á, Đông Á

D. Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á 

Câu 2: Ở các khu vực Đông Nam Á, Đông Á, Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Khí hậu lục địa.

B. Khí hậu gió mùa.

C. Khí hậu hải dương.

D. Khí hậu nhiệt đới khô

Câu 3: Kiểu khí hậu lục địa phân bố chủ yếu ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Á

B. Đông Nam Á

C. Tây Nam Á 

D. Nam Á

Câu 4: Trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á phổ biến kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu hải dương.

B. Khí hậu gió mùa.

C. Khí hậu lục địa.   

D. Khí hậu núi cao.

Câu 5: Chọn và điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm (……)

(lãnh thổ rộng; lãnh thổ trải dài, địa hình cao, nằm giáp biển)

Châu Á có nhiều đới khí hậu khác nha. Sự đa dạng này là do …………………

Câu 6: Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là

A. Nóng ẩm, mưa nhiều. 

B. Nóng, khô hạn.

C. Lạnh khô, ít mưa.

D. Lạnh ẩm, mưa nhiều.

Câu 7: Nối các ý cho đúng nghĩa

 

Khí hậu gió mùa

Mùa đông

Mùa hạ

Khô lạnh

Nóng ẩm

Gồm 2 mùa

 

Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây gây ra đặc trưng của gió mùa mùa đông là không khí khô, lạnh và mưa không đáng kể?

A. Do gió từ biển thổi vào.

B. Do lượng bốc hơi cao.

C. Do gió từ nội địa thổi ra. 

D. Do ảnh hưởng của yếu tố địa hình.

Câu 9: Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc phổ biến ở

A. vùng nội địa và Tây Nam Á. 

B. khu vực Đông Á.

C. khu vực Đông Nam Á.

D. khu vực Nam Á.

Câu 10: Vùng nội địa và Tây Nam Á phổ biến cảnh quan nào?

A. Cảnh quan rừng lá kim.

B. Cảnh quan thảo nguyên.

C. Cảnh quan rừng nhiệt đới thường xanh.

D. Cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 11: Xếp theo thứ tự các đới khí hậu châu Á từ cực Bắc đến vùng Xích đạo là

(đới khí hậu cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo, nhiệt đới)

1

 

2

 

3

 

4

 

5

 

 

Câu 12: Khí hậu châu Á được chia thành  nhiều đới khí hậu, nguyên nhân do

A. Địa hình da dạng gồm núi, sơn nguyên, cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng.

B. Lãnh thổ rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo.            

C. Hoạt động của hoàn lưu gió mùa.

D. Hoạt động của các dòng biển nóng, lạnh.

Câu 13: Lãnh thổ châu Á rộng lớn, trải dài từ vùng cực Bắc, địa hình đa dạng về xích đạo nên

A. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng.           

B. Chịu nhiều thiên tai.

C. Tài nguyên khoáng sản đa dạng.

D. Tài nguyên sinh vật phong phú.

Câu 14: Đâu không phải là nguyên nhân khiến một số đới khí hậu châu Á phân chia thành nhiều kiểu khác nhau?

A. Lãnh thổ rộng lớn.

B. Ảnh hưởng của bức chắn địa hình.

C. Địa hình núi cao.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc                 

Câu 15: Đâu không phải là nguyên nhân tạo sự phân hóa khí hậu theo chiều Đông – Tây ở châu Á?

A. Do bức chắn là các dãy núi.

B. Do hoàn lưu khí quyển.

C. Do sự phân hóa khí hậu theo mùa.        

D. Do sự ảnh hướng cảu biển và đại dương.

Câu 16: Khí hậu châu Á không có đặc điểm nào?

A. Phân hóa thành nhiều đới khí hậu khác nhau.

B. Không có đới khí hậu cận nhiệt.  

C. Mỗi đới khí hậu lại phân hóa thành nhiều kiểu khác nhau.

D. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và lục địa.

Câu 17: Khí hậu của châu Á mang đặc điểm nào sau đây?

A. Không có đới khí hậu cực và cận cực.

B. Không có đới khí hậu cận nhiệt.

C. Phân hóa theo chiều đông – tây.            

D. Không phân hóa theo chiều bắc - nam.

Câu 18: Cho biểu đồ:

 

Nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Y – an –gun (Mi-an-ma)

Hãy cho biết địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. Cận nhiệt lục gió mùa.

B. Ôn đới lục địa.

C. Nhiệt đới gió mùa.    

D. Ôn đới hải dương.

Câu 19: Khí hậu nước ta mang tính chất hải dương, điều hòa hơn so với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á, nguyên nhân chủ yếu vì

A. Ảnh hưởng của biển Đông nên các khối khí vào nước ta được tăng cường lượng ẩm.

B. Nước ta có địa hình chủ yếu là đồi núi.

C. Nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp, gần khu vực xích đạo.

D. Do ảnh hưởng của các dòng biển nóng.

Câu 20: Nguyên nhân chính hình thành các đới khí hậu ở châu Á là

A. Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa lục địa và đại dương.

B. Do bức xạ mặt trời giảm dần từ xích đạo về cực.                 

C. Do bức chắn địa hình của các dãy núi.

D. Do hoạt động của các hoàn lưu khí quyển.

 

Câu 21: Đặc điểm sông ngòi châu Á là

   A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.

   B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp.

   C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị.

   D. Cả 3 đặc điểm trên

Câu 22: Nối các ý ở cột A với cột B cho đúng với đặc điểm sông ngòi từng khu vực                      A                                                      B

Sông kém phát triển

Sông Bắc Á

        

 

Sông Nam Á

Sông đóng băng mùa đông

Sông có chế độ nước theo mùa

Sông Tây Nam Á

 

 

 

 

 

Câu 23: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là

   A. Bắc Á

   B. Đông Á

   C. Đông Nam Á và Nam Á.

   D. Tây Nam Á và Trung Á           

Câu 24: Các sông lớn ở vùng Bắc Á có hướng chảy chủ yếu là

   A. Tây bắc – đông nam.

   B. Tây sang đông

   C. Nam lên bắc.         

   D. Bắc xuống nam

Câu 25: Lũ băng của sông ngòi Bắc Á vào mùa nào

   A. Mùa xuân    

   B. Mùa hạ

   C. Mùa thu

   D. Mùa đông

Câu 26: Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á?

   A. Đông Nam Á

   B. Trung Á

   C. Tây Nam Á

   D. Cả 3 khu vực trên.

Câu 27: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?

   A. Thái Bình Dương

   B. Ấn Độ Dương

   C. Bắc Băng Dương

   D. Đại Tây Dương.

Câu 28: Nam Á có mấy dạng địa hình khác nhau

   A. 2    

  B. 3     

   C. 4   

   D. 5

Câu 29: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình:

   A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a

   B. Sơn nguyên Đê-can

   C. Dãy Gác Đông và Gác Tây

   D. Đồng bằng Ấn-Hằng                

Câu 30: Miền địa hình phía bắc của Nam Á là miền địa hình:

   A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a                  

   B. Sơn nguyên Đê-can

   C. Dãy Gác Đông và Gác Tây

   D. Đồng bằng Ấn-Hằng

Câu 31: Gió mùa mùa đông có hướng:

   A. Tây Bắc

   B. Đông Bắc              

   C. Tây Nam

   D. Đông Nam

Câu 32: Gió mùa mùa hạ có hướng:

   A. Tây Bắc

   B. Đông Bắc

   C. Tây Nam     

   D. Đông Nam

Câu 33: Điền tiếp vào chỗ chấm (….)

Nam Á có ………miền địa hình.

Phía Bắc ………………………….

Phía Nam ………………

Ở giữa…………………..

Câu 34 : Nam Á có các hệ thống sông lớn:

   A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công

   B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát

   C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang

   D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.

Câu 35: Các quốc gia/ vùng lãnh thổ thuộc phần đất liền của Đông Á là

A. Trung Quốc, Đài Loan.

B. Trung Quốc, Triều Tiên.    

C. Nhật Bản, Hải Nam.

D. Nhật Bản, Triều Tiên.

Câu 36: Chọn các song và nối vào đúng khu vực.

Sông Ấn

Sông Hoàng Hà

Nam Á

Sông Bra-ma-put

Sông Trường Giang

Sông Hằng

Đông Á

Sông A-Mua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 37: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Thái Bình Dương.    

D. Bắc Băng Dương.

Câu 38: Đông Á không tiếp giáp với các biển nào sau đây?

A. Biển Hoàng Hải.

B. Biển Hoa Đông.

C. Biển Nhật Bản.

D. Biển Ban – da.

Câu 39: Phía tây Trung Quốc có địa hình chủ yếu là

A. hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn.

B. vùng đồi, núi thấp.

C. các đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng.

D. dải đồng bằng nhỏ, hẹp.

Câu 40: Gồm các hệ thống núi, sơn nguyên cao và hiểm trở, bồn địa lớn là đặc điểm địa hình của khu vực nào ở Đông Á?

A. Phía nam Trung Quốc.

B. Phía tây Trung Quốc.         

C. Phía bắc Hàn Quốc.

D. Phần trung tâm Trung Quốc.

Câu 41: Các hệ thống sông lớn ở Đông Á gồm

A. Sông A-mua, Hoàng Hà, Trường Giang.         

B. Sông Ô-bi, Lê-na, A-mua.

C. Sông Mê Công, Hoàng Hà, Trường Giang.

D. Sông Nin, sông Ấn, sông Hằng.

Câu 42: Phần lớn các hệ thống sông lớn ở Đông Á bắt nguồn từ đâu?

A. Sơn nguyên Tây Tạng.       

B. Cao nguyên Hoàng Thổ.

C. Bán đảo Tứ Xuyên.

D. Dãy Himalya.

Câu 43: Hướng gió chính vào mùa hạ ở khu vực nửa phía đông phần đất liền và phần hải đảo của Đông Á là

A. Tây Bắc.

B. Tây Nam.

C. Đông Nam.     

D. Đông Bắc.

Câu 44: Đâu là khó khăn về mặt tự nhiên của phần hải đảo Đông Á?

A. Chính trị có nhiều bất ổn.

B. Thiên tai động đất và núi lửa.                

C. Nền văn hóa còn nhiều hủ tục.

D. Dân số quá đông.

Câu 45: Mang lại lượng mưa lớn cho phần đất liền của Đông Á là

A. Gió mùa tây bắc.

B. Gió mùa đông nam.           

C. Gió tây bắc.

D. Gió mùa tây nam.

Câu 46: Phát biểu nào là nguyên nhân chủ yếu làm cho nửa phía đông phần đất liền Đông Á mưa nhiều vào mùa hạ?

A. Ảnh hưởng sâu sắc của biển đến phần đất liền.

B. Do dãy Đại Hưng An cao tạo địa hình chắn gió.

C. Ảnh hưởng của gió mùa đông nam thổi từ biển vào.

D. Do vị trí nằm ở vĩ độ trung bình.

Câu 47: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là

A. Triều Tiên.

B. Trung Quốc.

C. Hàn Quốc.

D. Nhật Bản.                

Câu 48: Nguyên nhân chính khiến các quốc gia ở khu vực Đông Á chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai động đất, núi lửa là do

A. Hoạt động của các đập thủy điện.

B. Ảnh hưởng của hoạt đông của con người.

C. Nằm ở nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo                

D. Ảnh hưởng từ các hoạt động dưới đáy biển.

Câu 49: Cùng chịu ảnh hưởng của gió tây bắc nhưng lãnh thổ Nhật Bản lại có mưa. Nguyên nhân là do

A. Gió đi qua biển nên được tiếp thêm độ ẩm.              

B. Gặp các bức chắn địa hình ở ven biển.

C. Gió chưa bị biến tính khi đi vào lục địa.

D. Gió này xuất phát từ nơi có nguồn ẩm dồi dào.

Câu 50: Chọn và điền tiếp vào chỗ chấm (….) để hoàn chỉnh câu:

(Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Triều Tiên, Hàn Quốc, Hải Nam, đất liền, hải đảo, 1 bộ phận, 2 bộ phận)

Lãnh thổ Đông Á gồm …………bộ phận khác nhau. Phần ……….. và phần ……..

Phần đất liền bao gồm…………………………. Phần hảo đảo gồm ………………

3
23 tháng 12 2021

Câu 1: A

Câu 2: B

23 tháng 12 2021

Tách ngắn ra thôi bạn chứ dài quá

13 tháng 1 2022

A. Tây Nam Á, Bắc Á.

28 tháng 8 2019

- Các loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu của các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á là lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, bông, cà phê, cao su, dừa, cọ dầu, trâu, bò, lợn, cừu.

- Các loại cây trồng, vật nuôi chủ yếu của các nước thuộc khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa là lúa mì, chè, bông, chà là, cừu.

31 tháng 12 2022

- Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á:

+ Cây trồng: lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, bông, cao su, dừa, cọ dầu, cà phê.

+ Vật nuôi: trâu, bò, lợn, cừu.

- Các cây trồng, vật nuôi chủ yếu của khu vực Tây Nam Á và nội địa là:

+ Cây trồng: lúa mì, bông, chà là, chè.

+ Vật nuôi: cừu, trâu bò, lợn.

 

 

13 tháng 12 2021

B/ Ba khu vực là Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo và biển .

13 tháng 12 2021

tks ạ