Làm giúp mik 5 câu
1.Mục tiêu của ngành chăn nuôi ở nước ta là gì? Em hiểu như thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?
2.Đặc điểm ngoại hình con non có giống bố mẹ không vì sao?
3.Đặc diệm ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất của những con vật khác giống thế nào?
4.Em hãy lấy vài ví dụ về giống vật nuôi và những đặc điểm ngoại hình đặc trưng của chúng {dựa theo mẫu bảng SGK/84[ Bài 30+31(lớp 7)]}
5.Hiện nay người ta làm gì để nâng cao hiệu quả chăn nuôi
* Tham khao nha :
1.Mục tiêu của ngành chăn nuôi ở nước ta là gì? Em hiểu như thế nào là sản phẩm chăn nuôi sạch?
NHIỆM VỤ CỦA NGÀNH CHĂN NUÔI Ở NƯỚC TA:
– Phát triển chăn nuôi toàn diện:
– Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất (giống, thức ăn, chăm sóc, thú y)
– Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí (về cơ sở vật chất,năng lực cán bộ)
- sản phẩm chăn nuôi sạch ... đơn giản là phải có kiểm định và nguồn góc rỏ ràng được sản xuất trong dây chuyền sản xuất khép kính .. và được kiểm định và có giấy chứng nhận của cơ quan ban nghành ... sử dụng hiệu quả và tuân thủ thời hạn dùng
3.Đặc diệm ngoại hình, thể chất và tính năng sản xuất của những con vật khác giống thế nào
a. Ngoại hình
Ngoại hình là hình dáng bên ngoài của con vật mang đặc điểm đặc trưng riêng của giống, qua đó thể hiện nhận định tình trạng sức khoẻ, cấu trúc hoạt động của các bộ phận bên trong cơ thể và dự đoán khả năng sản xuất của vật nuôi.
Bò hướng sữa : Thân hình phần sau phát triển hơn phần trước, bầu vú to hình bát úp, núm vú tròn cách đều nhau, tĩnh mạch vú nổi rõ, phần thân trứơc hơi hẹp, đầu thanh, cổ dài, lưng thẳng rộng, đùi sâu, da mỏng mỡ dưới da ít phát triển.
b. Thể chất
Thể chất là chất lượng bên trong cơ thể vật nuôi có liên quan đến sức sản xuất và khả năng thích nghi với điều kiện môi trường sống của con vật nuôi.
Thể chất được hình thành bởi:
Tính di truyền
Điều kiện phát triển cá thể của vật nuôi
Thể chất gồm 4 loại:
Thô, thanh, săn, sổi - Nhưng thực tế các loại hình thể chất thường ở dạng kết hợp: Thô săn, thanh săn, thô sổi, thanh sổi.
Ví dụ: Thể chất phối hợp:
Thô săn: thân hình vạm vỡ, thô kệch,…
Thô sổi: xương to, da dàu, thịt nhão, ít vận động,..
Thanh săn: xương nhỏ nhưng chắc, cơ rắn, không béo ị,…
Thanh sổi: da mỏng, mỡ dày, thịt nhiều,…