tìm từ đồng nghĩa với từ chọn,lựa
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
Plumber = thợ sửa ống nước = a person who repairs water pipes
Đáp án : D
Depress somebody = làm cho ai buồn chán, thất vọng ≈ disappoint somebody
A) Các từ đồng nghĩa: Chọn, lựa, lọc, chọn lọc,...
⇒ Tìm trong nhiều thứ để lấy cái tốt, lọc cái xấu ra.
B) Các từ đồng nghĩa: Diễn đạt, biểu đạt, trình bày,...
⇒ Làm rõ một suy nghĩ, tình cảm, ý kiến, tưởng tượng,... bằng nhiều hình thức.
C) Các từ đồng nghĩa: Đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sôi nổi,...
⇒ Có rất nhiều người.
a) "Hay"
-Bộ phim này hay quá!
-Tôi nhớ anh lắm, anh có hay?
-Cậu thấy tớ mặc váy hay quần thì đẹp hơn?
-Mình hay ngủ quên lắm!
Hok tốt nha^^
Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm và chỉ ra nghĩa chung của từng nhóm :
a, Chọn , lựa .
b, To , lớn , bự , đại.
Từ đồng nghĩa với chọn và lựa là lấy đi hay chọn lọc
Nghĩa : chọn giữa nhiều cái cùng một loại
VD : chọn một công việc phù hợp
Từ đồng nghĩa với diễn đạt và biểu đạt là diễn tả, thể hiện
Nghĩa : tỏ rõ nội dung tư tưởng, tình cảm bằng ngôn ngữ hoặc hình thức nào đó
VD : Diễn đạt tư tưởng
Từ đồng nghĩa với đông đúc và tấp nập là nhộn nhịp
Nghĩa : Có rất nhiều người cùng qua lại hoạt động không ngớt
VD : đường phố tấp nập người qua lại
CHÚC HOK TỐT NHA !
\(sam,lua\)
tuyển chọn , lọc, sàng lọc , ..