K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?a. Fe + O2 --> Fe3O4                                                 b. H2 + Fe2O3 --> Fe + H2Oc. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O                                    d. BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> BaSO4 + FeCl3e. FeCl3 + NaOH --> Fe(OH)3 + NaCl                   e. KClO3 --> KCl + O2Câu 2. Trong các công thức hóa học sau: BaO, MgCO3, SO2, AgNO3, PbO, C2H6O, H2SO3, P2O3,...
Đọc tiếp

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?

a. Fe + O2 --> Fe3O4                                                 b. H2 + Fe2O3 --> Fe + H2O

c. C2H6 + O2 --> CO2 + H2O                                    d. BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> BaSO4 + FeCl3

e. FeCl3 + NaOH --> Fe(OH)3 + NaCl                   e. KClO3 --> KCl + O2

Câu 2. Trong các công thức hóa học sau: BaO, MgCO3, SO2, AgNO3, PbO, C2H6O, H2SO3, P2O3, C3H8, K2O, H2SiO3,Ca(OH)2, KOH, N2O5, H3PO4, HNO3,FeO.

a. Công thức hóa học nào là công thức hóa học của Oxit.

b. Oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit nào thuộc loại oxit bazơ.

c. Gọi tên các oxit đó.

Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).

a. Viết phương trình phản ứng.

b. Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy.

c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn.         

5
12 tháng 2 2020

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng

a. 3Fe + 2O2 ---> Fe3O4 (phản ứng hóa hợp)                                                        

b. 3H2 + Fe2O3 ---> 2 Fe + 3H2O (phản ứng thế)

c. 2C2H6 + 7O2 ---> 4CO2 + 6H2O (phản ứng thế)                                        

d. 3BaCl2 + Fe2(SO4)3 ---> 3BaSO4 + 2FeCl(phản ứng thế)

e. FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 + 3NaCl (phản ứng thế)                            

f. 2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy

Câu 2.

a. Công thức hóa học của Oxit : BaO, SO2, PbO, P2O3, K2O, N2O5, FeO

b. Oxit axit: SO2, P2O3, N2O5

      Oxit bazơ : BaO, PbO, K2O, FeO

c. Gọi tên các oxit

·         Lưu huỳnh đioxit (SO2)

·         Điphôtpho Pentaoxit (P2O5)

·         Đinitơ Pentaoxit (N2O5)

·         Bari Oxit (BaO)

·         Chì (II) Oxit (PbO)

·         Kali Oxit (K2O)

·         Sắt (II) Oxit (FeO)

Câu 3. Đốt cháy a(g) lưu huỳnh, sau phản ứng người ta thu được 6,72 (l) khí lưu huỳnh đioxit (đktc).

a.       Viết phương trình phản ứng.

S + O2  ---> SO2

b.      Tính khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy

Số mol lưu huỳnh đioxit sau phản ứng là:

n (SO2) = \(\frac{V}{22,4}\)\(\frac{6,72}{2,24}\)= 3 (mol)

Theo phương trình, đốt cháy 1mol S thu được 1 mol SO2

           Theo đề bài, đốt cháy 3mol S thu được 3 mol SO2

---> Số mol S cần cho phản ứng là 3 mol

Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng cháy là:

mS = nS . MS = 3 . 32 = 96 (g)

c. Tính thể tích (đktc) khí oxi cần thiết để phản ứng xảy ra hoàn toàn

PTHH :  S + O2  ---> SO2

Theo phương trình, đốt cháy 1 mol O2 thu được 1 mol SO2

           Theo đề bài, đốt cháy 3 mol O2 thu được 3 mol SO2

----> Số mol O2 tham gia phản ứng là 3 mol (để phản ứng xảy ra hoàn toàn)

Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn là

V (O2) = n (O2) . 22,4 = 3 . 22,4 = 67,2 (l)      

12 tháng 2 2020

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy?

a. 3Fe + 2O2 --> Fe3O4 -> Hóa hợp                              b. 3H2 + Fe2O3 --> 2Fe + 3H2O -> Hóa hợp

c. 2C2H6 + 7O2 --> 4CO2 + 6H2O -> Hóa hợp             d. 3BaCl2 +Fe2(SO4)3 --> 3BaSO4 + 2FeCl-> Hóa hợp

e. FeCl3 + 3NaOH --> Fe(OH)3 + 3NaCl -> Hóa hợp    e. 2KClO3 --> 2KCl + 3O-> Phân hủy

18 tháng 2 2021

\(a) 4K + O_2 \xrightarrow 2K_2O\\ b) 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ c) Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ e) 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ f) 2NO + O_2 \to 2NO_2\\ g) 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\\ h) P_2O_5 + 3H_2O\to 2H_3PO_4\\ i) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ k) 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)

Phản ứng phân hủy : b,k

Phản ứng hóa hợp : a,e,f,h,i

18 tháng 2 2021

a.     4K  + O2   -- >   2K2O

b.     2KMnO4  -- > K2MnO4 + MnO2   +    O2

c.      4H2    +    Fe3O4   -- > 3Fe   +   4H2O

d.     CH4   +   2O2   -- >   CO +  2H2O

e.      4Al  +  3O2 -- > 2Al2O3

f.       2NO  +  O2  -- >2NO2

g.     2Al   + 3 H2SO4  -- > Al(SO4)3 +3H2

h.     P2O5  + 3H2O  -- > 2H3PO4

i.       CaO   +  H2O  -- > Ca(OH)2

2KClO3  -- >  2KCl  + 3O2

18 tháng 3 2022

I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4

b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O

c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3

II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)

PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3

Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12

Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)

b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit

mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)

 

18 tháng 3 2022

I. a, 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4

b, 2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O

c, 4Fe(NO3)3 -> (t°) 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2

d, 2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3

II. a, nAl = 6,48/27 = 0,24 (mol)

PTHH: 4Al + 3O2 -> (t°) 2Al2O3

Mol: 0,24 ---> 0,18 ---> 0,12

Vkk = 0,18 . 5 . 22,4 = 20,16 (l)

b, Chất sản phẩm: Al2O3: nhôm oxit

mAl2O3 = 0,12 . 102 = 12,24 (g)

4 tháng 3 2022

undefined

4 tháng 3 2022

cảm ơn ạa

 

17 tháng 4 2023

a) Zn+ 2Hcl----->ZnCl2+H2

b) 2Hgo--->2Hg+O2

c)Fe2O3+2Al--->Al2O3+2Fe

g) 3Fe+2O2--->Fe3O4

 

10 tháng 5 2021

Câu 1

a) \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)  

b) \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)  

c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) 

d) \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)  

Câu 2

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)  

\(H_2SO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+H_2\)    

\(2H_2+O_2\rightarrow^{t^0}2H_2O\)   

\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

 

 

10 tháng 5 2021

Câu 1:Hoàn Thành các sơ đồ phản ứng sau
a. Fe3O4 + 4H2 --→3 Fe + 4H2O
b. CH4 + 2O2 --→ CO2 + 2H2O
c.2 Na + 2H2O --→2 NaOH + H2
d. Fe + 2HCL --→ FeCl2 + H2

17 tháng 3 2022

\(2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\) : pứ phân hủy

\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) : pứ phân hủy

\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\) : pứ hóa hợp

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) : pứ ứng hóa hợp

\(Fe+H_2SO_4\left(loãng\right)\rightarrow FeSO_4+H_2\) : pứ thế

\(3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\) : pứ hóa hợp

\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\) : pứ oxi hóa-khử, pứ thế

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) : pứ thế

\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\) : pứ hóa hợp

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\) : pứ hóa hợp

2 tháng 8 2019

Cân bằng các phản ứng :

Đề kiểm tra Hóa học 8

4 tháng 3 2022

a. 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2 (Phản ứng thế)

b. CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O (Phản ứng thế)

c. 3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4 (Phản ứng hóa hợp)

d. Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2O (Phản ứng oxi hóa - khử )

e. 2Zn + O2 -> (t°) 2ZnO (Phản ứng hóa hợp)

f. CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O (Phản ứng oxi hóa - khử)

g. 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)

h. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2 (Phản ứng thế)

a: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

b: \(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)

c: \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)

d: \(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)

10 tháng 3 2023

7.SO2+Br2+2H20->H2SO4+2HBr(phản ứng thế)

8.Fe3O4+8HCl->FeCl2+2FeCL3+4H20(phản phân huỷ)

9.4FeS+7O2->2Fe2O3+4SO(phản ứng thế)

10.3Fe3O4+8Al->9Fe+4Al2O(phản ứng thế)

11.2Fe(OH)3->Fe2O3+3H20(phản ứng phân huỷ)

12.2KMnO4+16HCl->5Cl2+2KCl+2MnCI2+8H20(phản ứng phân huỷ)

13.Zn+2HCI->ZnCL2+H2(phản ứng thế)

1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong phản ứng:               a. Fe + O2   ----->  Fe3O4;                        b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl  +   Fe(OH)3                     c.  N2 + H2 -----> NH3                              d. KNO3 ----> KCl + O2                   d. CxHy + O2 -----> CO2 + H2O 2.Lập PTHH của các phản ứng sau:a.  Mg        +  O2      ------->        MgO  b.  Fe  +  Cl2     ...
Đọc tiếp

1. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong phản ứng:

               a. Fe + O2   ----->  Fe3O4;                        b. NaOH + FeCl3 ----> NaCl  +   Fe(OH)3      

               c.  N2 + H2 -----> NH3                              d. KNO3 ----> KCl + O2   

               d. CxHy + O2 -----> CO2 + H2O

 

2.Lập PTHH của các phản ứng sau:

a.  Mg        +  O2      ------->        MgO 

b.  Fe  +  Cl2       ------------>         FeCl3 

c.  NaOH   +    CuCl2   ----------->       Cu(OH)2   +    NaCl

d.  H2  + Cl  ---->   HCl   

e. Mg   + HCl   ------------->     MgCl2          +    H2

 

3.: a.Tính số mol của 5,6 (gam) Fe ;          

    b, Tính thể tích của 0,25 (mol) khí H2 ở đktc;             

     c,Tính khối lượng của 4,48 lít CO2(ở đktc)

     d, Tính số mol của 9. 6.1023 phân tử CO2

 

4: Tính thành phần phần  trăm (theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất sau:

           a)  CO2

b)     CaO

2
20 tháng 12 2022

tách từng bài ra nhé

20 tháng 12 2022

`1)`

`a) 3Fe + 2O_2 -> Fe_3O_4`

`b) 3NaOH + FeCl_3 -> Fe(OH)_3 + 3NaCl`

`c) N_2 + 3H_2 -> 2NH_3`

`d) 2KClO_3 -> 2KCl + 3O_2` (Đáng ra là `KClO_3` chứ?)

`e) 4C_xH_y + (4x+y)O_2 -> 4xCO_2 + 2yH_2O`

`2)`

`a) 2Mg + O_2 -> 2MgO`

`b) 2Fe + 3Cl_2 -> 2FeCl_3`

`c) 2NaOH + CuCl_2 -> Cu(OH)_2 + 2NaCl`

`d) H_2 + Cl_2 -> 2HCl`

`e) Mg + 2HCl -> MgCl_2 + H_2`

`3)`

`a) n_{Fe} = m/M = (5,6)/(56) = 0,1 (mol)`

`b) V_{H_2(đktc)} = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)`

`c) n_{CO_2} = (V_{(đktc)})/(22,4) = (4,48)/(22,4) = 0,2 (mol)`

`=> m_{CO_2} = n.M = 0,2.44 = 8,8 (g)`

`d)` \(n_{CO_2}=\dfrac{9,6.10^{23}}{6.10^{23}}=1,6\left(mol\right)\)

`4)`

`a) CO_2: \%C = (12)/(44) .100\% = 27,27\%`

`\%H = 100\% - 27,27\% = 72,73\%`

`b) CaO: \%Ca = (40)/(56) .100\% = 71,43\%`

`\%O = 100\% - 71,43\% = 28,57\%`