Câu 1:
PT nhiệt phân theo sơ đồ sau:
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO 4 .
b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác
dụng hết với Cu.
Câu 2:
Đốt cháy hoàn toàn 17,92 lít khí metan CH 4 trong không khí, thu được khí CO 2 và
hơi nước.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính khối lượng H 2 O tạo thành.
c) Tính thể tích khí CO 2 thu được sau phản ứng.
d) Tính thể tích không khí cần thiết, biết rằng oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Các
khí đo cùng đktc.
Câu 1 :
\(a,2KMnO_4\underrightarrow{^{to}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
Ta có : \(n_{KMnO4}=\frac{31,6}{158}=0,2\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{O2}=\frac{1}{2}n_{KMnO4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{O2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
\(b,2Cu+O_2\underrightarrow{^{to}}2CuO\)
Ta có : \(n_{O2}=0,1\left(mol\right)\rightarrow n_{CuO}=2n_{O2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\rightarrow m_{CuO}=0,2.50=16\left(g\right)\)
Câu 2:
\(a,CH_4+2O_2\underrightarrow{^{to}}CO_2+2H_2O\)
b, Ta có :
\(n_{CH4}=\frac{17,92}{22,4}=0,8\left(mol\right)\)
\(n_{H2O}=2n_{CH4}=1,6\left(mol\right)\rightarrow m_{H2O}=1,6.18=28,8\left(g\right)\)
c, \(n_{O2}=2n_{CH4}=1,6\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{kk}=5n_{O2}=8\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{kk}=8.22,4=179,2\left(l\right)\)
Câu 1 :
nKMnO4 = 31.6/158 = 0.2 mol
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.2____________________________0.1
VO2 = 0.1*22.4 = 2.24 (l)
Cu + 1/2O2 -to-> CuO
_______0.1______0.2
mCuO = 0.2*80 = 16
Câu 2 :
nCH4 = 17.92/22.4 = 0.8 mol
CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O
0.8_____1.6______0.8____1.6
mH2O = 1.6*18 = 28.8 g
VCO2 = 0.8*22.4 = 17.92 l
Vkk = 5VO2 = 5*1.6*22.4 = 168 (l)