Trường hợp đặc biệt của Irregular verbs là từ read (read read read) đúng ko
Còn TH nào nữa ko
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn C nhé bạn vì câu A có dấu chấm phẩy nên không hợp lệ, câu B có dấu '' ở tên biến cũng không hợp lệ và câu D có dấu chấm phẩy nên cũng không hợp lệ
1.met | 2.came | 3.gave | 4.saw | 5.went |
6.found | 7.ate | 8.took | 9.felt | 10.had |
1. My father (read)....is reading............................books now. The newspapers(not/read) …………isn't read......................
2. Mai( telephone)...............would telephone............................you when she came back.
3. While my sister and I (watch)............were watching............................a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone).........phoned............................. 4. Please continue your work .We don’t mind (wait).............waiting............
5.I (not see).............................haven't seen......................your brother recently.
6.A new text book (publish)................will be published.....................................next month.
7. Where he (spend)...............................did he spend.................. ........his summer vacation last year?
8. You (use)..........................did you use ......................to go camping when you (live) ..........................lived............ in the country?
9. All their homework (have to/ do)…………………has to be done…………………right after their class .
10. “ What is Mary doing , Mom?” “ She (look)………is looking………… at herself in the mirror”
11. “ Where you (find)………….………did you find….……… your lsot pen yesterday?”
“ In the drawer”
12. Lan often (spend )…………spends…… his free time (do)…doing………..……… volunteer work.
13. She is not clever enough (do)……..…to do………. that work.
14. Lan is three years old. She is very afraid of (go)…………going……………out at night.
15. It’s dangerous (play)………….…to play……….. with matches.
16. (Put)…………Putting………… any objects into your nose is very dangerous.
17. When the telephone (invent)………………was-invented………………...…….. ?
18. My parents often encourage me ( apply)……to apply………………. for this job.
19. She always makes her daughter(do)…………do…………………the washing up.
20. When we come in the garden , we hear the birds (sing)…………singing……. well .
1. learn - learned (học)
2. start - started (bắt đầu)
3. go - went (đi)
4. win - won (chiến thắng)
5. travel - travelled (du lịch)
6. become - became (trở thành)
7. watch - watched (xem)
8. do - did (làm)
9. compete - competed (thi đấu)
10. decide – decided (quyết định)
Điền từ thích hợp:
It is boring to sit on the plane with nothing to read
Trường hợp đặc biệt của Irregular verbs là từ read (read read read) đúng ko
=>Đúng rồi nhé. Nhưng cách đọc của quá khứ và phân từ 2 nó khác của hiện tại
Các trường hợp khác:
bid bid bid
broadcast broadcast broadcast
cost cost cost
cut cut cut
v.v
hit hit hit
hurt hurt hurt
let let let
put put put
shut shut shut
thanks