Ghi trobg bảng sau cột thứ 1 số a cột thứ 2 số b cột thứ 3 tỉ sô % của 2 số a và b
hãy viết số hoặc tỉ số % thích hợp vào chỗ trống
a | b | tỉ sô phần trăm của a và b |
36,96 | 42 | |
19 | 27% | |
324 | 48% |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Suy ra dạng của bài toán:
Dòng thứ hai: Tìm số a
19 × 27 : 100 = 5,13
Dòng thứ ba: Tìm số b
324 : 48 × 100 = 675
Dòng thứ nhất: Tìm tỉ số phần trăm của 36,96 và 42 là:
36,96 : 42 = 0,88 = 88%
a | b | Tỉ số phần trăm của a và b |
36,96 | 42 | 88% |
5,13 | 19 | 27% |
324 | 675 | 48% |
A. | b. | ti số phần trăm của a và b |
36,96 | 42 | 88& |
5,13 | 19 | 27% |
324 | 675 | 48% |
a | b | tỉ số phần trăm của a va b |
36,96 | 42 | 88% |
5.13 | 19 | 27% |
324 | 675 | 48% |
bài tớ làm đung đấy tớ đã làm qua rồi cô giao cho tớ đúng
nhớ cho tớ nhá
lấy 36,96 chia 42 nhân 100
tiếp lấy 27 nhân 100 chia 19
tiếp lấy 324 chia 48 nhân 100
Lần lượt ấn các nút sau:
3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,5081 = 50,81%)
2 9 4 : 5 7 8 = (được 0,5086 = 50,86%)
3 5 6 : 7 1 4 = (được 0,4985% = 49,85%)
Trường | Số học sinh | Số học sinh nữ | Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh |
---|---|---|---|
An Hà | 612 | 311 | 50,81% |
An Hải | 578 | 294 | 50,86% |
An Dương | 714 | 356 | 49,85% |
Lần lượt ấn các nút sau:
3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,5081 = 50,81%)
2 9 4 : 5 7 8 = (được 0,5086 = 50,86%)
3 5 6 : 7 1 4 = (được 0,4985% = 49,85%)
4 0 0 : 8 0 7 = (được 0,4956 = 49,56%)
Trường | Số học sinh | Số học sinh nữ | Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh |
---|---|---|---|
An Hà | 612 | 311 | 50,81% |
An Hải | 578 | 294 | 50,86% |
An Dương | 714 | 356 | 49,85% |
An Sơn | 807 | 400 | 49,56% |
Bảng 58.1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên
Dạng tài nguyên | Ghi kết quả | Các tài nguyên |
1. Tài nguyên tái sinh | 1 – b, c, g | a) Khí đốt thiên nhiên |
2. Tài nguyên không tái sinh | 2 – a, e, i | b) Tài nguyên nước |
3. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu | 3 – d, h, k, l | c) Tài nguyên đất |
d) Năng lượng gió | ||
e) Dầu lửa | ||
g) Tài nguyên sinh vật | ||
h) Bức xạ mặt trời | ||
i) Than đá | ||
k) Năng lượng thủy triều | ||
l) Năng lượng suối nước nóng |
Bảng 53.1. Những hoạt động của con người phá hủy môi trường tự nhiên.
Hoạt động của con người | Ghi kết quả | Hậu quả phá hủy môi trường tự nhiên |
1. Hái lượm | 1 – a | a) Mất nhiều loài sinh vật |
2. Săn bắt động vật hoang dã | 2 – a, h | b) Mất nơi ở của sinh vật |
3. Đốt rừng lấy đất trồng trọt | 3 – a, b, c, d, e, g, h | c) Xói mòn và thoái hóa đất |
4. Chăn thả gia súc | 4 – a, b, c, d, g, h | d) Ô nhiễm môi trường |
5. Khai thác khoáng sản | 5 – a, b, c, d, g, h | e) Cháy rừng |
6. Phát triển nhiều khu dân cư | 6 – a, b, c, d, g, h | g) Hạn hán |
7. Chiến tranh | 7 – a, b, c, d, e, g, h | h) Mất cân bằng sinh thái |
Dùng máy tính nhấn bạn ơi
Hàng 1 là :36,96:42=0,88=88%
Hàng 2 là:27:100x19=5,13
Hàng 3 là:324:(48:100)=675
K cho nha!