Trong các cặp chất sau: \(Ca\left(OH\right)_2,Na_2CO_3\) ; \(Ca\left(OH\right)_2,NaCl\) ; \(Ca\left(OH\right)_2,NaNO_3\) ; NaOH,\(KNO_3\) . Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
Chất | Phân loại | Đọc tên |
FeO | oxit bazo | sắt (II) oxit |
Ca(OH)2 | bazo | canxi hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidroxit |
HBr | axit | axit bromic |
KHSO4 | muối trung hòa | kali hidrosunfat |
* Trong 6,36 gam Na2CO3 có:
- Khối lượng Na: \(m_{Na}=\dfrac{46}{106}.6,36=2,76\left(g\right)\)
- Khối lượng C: \(m_C=\dfrac{12}{106}.6,36=0,72\left(mol\right)\)
- Khối lượng O: \(m_O=\dfrac{48}{106}.6,36=2,88\left(g\right)\)
* Trong 34,2 gam Fe3(PO4)2:
- Khối lượng Fe: \(m_{Fe}=\dfrac{168}{358}.34,2\approx16,049\left(g\right)\)
- Khối lượng P: \(m_P=\dfrac{62}{358}.34,2=5,923\left(g\right)\)
- Khối lượng O: \(m_O=\dfrac{128}{358}.34,2=12,228\left(g\right)\)
* Trong 5,6 gam MnCl2 có:
- Khối lượng Mn: \(m_{Mn}=\dfrac{55}{126}.5,6=2,444\left(g\right)\)
- Khối lượng Clo: \(m_{Cl}=\dfrac{71}{126}.5,6=3,156\left(g\right)\)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 → 2Na2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 -to-> 2Na2O
NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 --> 6KOH + Ca3(PO4)2