Bài tập 3. Mức độ nhận biết:
1. “You should get up early,” My sister said.
→ My sister said that I …………………………………………………………....
2. “You shouldn’t throw rubbish away,” The man told us.
→ The man told us that …………………………………………………………...
3. “Where are you going?” He asked her.
→He asked her where..............................................................................................
4. “Do you go to school by bike?” He asked her.
→ He asked her …………………………………………………..........................
5. “Are you going by train?” She asked me.
→ She asked me ……………………………………………..................................
6. “Let’s go to the movies,” I said.
→ I suggested …………………………………………….....................................
7. “Shall we work together?” She said.
→ She suggested ………………………………………………….........................
8. “Don’t move outside.” I said to her.
→ I asked hher ……………………………………................................................
9. “Stop talking.” My teacher said.
→ My teacher told me ……………………………................................................
10. “I will find another job.” My friend said.
→ My friend said …………………………………………………………………
Bungalow: Nhà gỗ một tầng
Charity: lòng nhân đức, lòng từ thiện, lòng thảo.
Survey: sự nhìn chung, cái nhìn tổng quát.
Throw away: vứt đi
Rubbish: vật bỏ đi, rác rưởi. = ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí.
Contact: sự chạm, sự tiếp xúc.
Might: sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)
Obese: béo phị, trệ.
Sociable: dễ gần, dễ chan hoà.
nhà gỗ
từ thiện
khảo sát
vứt đi
rác
tiếp xúc
có thể
mập
hòa đồng