vật có khối lượng là 0,1 (kg) chuyển động theo phương nằm nghiêng 1 góc = 45 độ bởi lực F kéo theo mặt phẳng nghiêng , biết F=10 N (bỏ qua ma sát ) , g=10m/s^2
a) xác định các lực tác dụng lên vật
b) tính gia tốc,độ lớn các lực
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
p=mg=20(N)
N=p.cos30
TA có Sin30=4/h ->h=8m
mặt khác Af=FScos0=160
+A/fms=MNScos180= -13,856
+Ap=p.s.cos(90-30)=80
Vật chịu tác dụng của các lực: Lực kéo F → , trọng lực P → , phản lực N → của mặt phẳng nghiêng và lực ma sát F m s → .
Vì nên vật chuyển động lên theo mặt phẳng nghiêng (được mặc nhiên chọn là chiều dương)
Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật là
Chọn D.
Vật chịu tác dụng của các lực: Lực kéo F ⇀ , trọng lực P ⇀ , phản lực N ⇀ của mặt phẳng nghiêng và lực ma sát F m s ⇀
Vì P.sinα = 15 N < F = 70 N nên vật chuyển động lên theo mặt phẳng nghiêng (được mặc nhiên chọn là chiều dương).
Đáp án D
Vật chịu tác dụng của các lực: Lực kéo , trọng lực , phản lực của mặt phẳng nghiêng và lực ma sát .
Vì P.sinα = 15 N < F = 70 N nên vật chuyển động lên theo mặt phẳng nghiêng (được mặc nhiên chọn là chiều dương).
Công của từng lực:
Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật là
TH1: Co ma sat
\(F-mg\sin30^0-\mu mg=0\Leftrightarrow F=1.10.\dfrac{1}{2}+0,1.1.10=6\left(N\right)\)
\(\Rightarrow A_F=F.s=6.0,2=1,2\left(J\right)\)
\(A_{ms}=F_{ms}.s=0,1.1.10.0,2=0,2\left(J\right)\)
\(A_P=mg\sin30^0.s=1.10.\dfrac{1}{2}.0,2=1\left(J\right)\)
TH2: Khong co ma sat
\(F=mg\sin30^0=\dfrac{10}{2}=5\left(N\right)\)
\(\Rightarrow A_F=F.s=5.0,2=1\left(J\right)=A_P\)
Các công này tính theo độ lớn, ko phải theo giá trị nên nó luôn dương
Đáp án:
a) P=600N
b) F=300N
c) H=75%
Giải:
a) Trọng lượng của vật:
P=10m=10.60=600(N)
b) Công có ích để kéo vật:
Ai=P.h=600.2=1200(J)
Áp dụng định luật về công
F.l=P.h
⇒F=P.hl=12004=300(N)
c) Công toàn phần kéo vật trên mặt phẳng nghiêng:
Atp=Ftp.l=400.4=1600(J)
Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng:
H=Ai/Atp.100=1200/1600.100=75%
để xe chuyển động đều (a=0)
\(\overrightarrow{F_k}+\overrightarrow{P}+\overrightarrow{N}=0\)
chiếu lên trục Ox song song với mặt phằng
Fk-sin\(\alpha\).P=0
\(\Rightarrow\)Fk=150N
a. Lực kéo tác dụng lên vật là: \(F=ma=30.1,5=45N\)
b. Quãng đường vật đi được trong 30s là: \(x=\dfrac{1}{2}at^2=\dfrac{1}{2}.1,5.30^2=675m\)
c. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 kể từ lúc chuyển động là:
\(x=\dfrac{1}{2}at^2_5-\dfrac{1}{2}at^2_4=\dfrac{1}{2}.1,5.\left(5^2-4^2\right)=6,75m\)
b) Chọn hệ Oxy
Có : \(\overrightarrow{N}+\overrightarrow{P}+\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\leftrightarrow\overrightarrow{N}+\overrightarrow{P_1}+\overrightarrow{P_2}+\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\left(1\right)\)
Chiếu (1) lên Oy có: \(N-P_2=0\Leftrightarrow N-Pcos45^o=0\rightarrow N=mgcos45^o\)
Chiếu (1) lên Ox có :
\(Psin45^o-F_{ms}=Psin45^o-\mu mgcos45^o\)
=> a = \(g\left(sin45^o-0cos45^o\right)=10sin45^o=5\sqrt{2}\left(m/s^2\right)\)
b) P=mg = 0,1.1=1N
\(P_1=Psin45=mg.sin45=\frac{\sqrt{2}}{2}\left(N\right)\)
\(P_2=Pcos45=mgcos45=\frac{\sqrt{2}}{2}\left(N\right)\)
a)