Tìm các từ ghép bắt đầu bằng từ ''ăn " (khoảng 60 từ)
giúp mình với pleaseeeeeeeeeeeeeeeeee
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:
a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N :
- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi
- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả
b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L
- Từ láy : lung linh , luôn luôn
- Từ ghép : lập luận ,
2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:
a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S
- Từ láy : sao sao ,
- Từ ghép : ........
b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm X
i
Từ láy: inh ỏi
từ ghép: im lặng
s
Từ láy: sang sảng
Từ ghép: san sẻ
Student,sandwich,score,school,scene,secretary,shirt,socks,share,side,smoke,smile,sky....
viết các danh từ ghép bắt đầu bằng ' S '
=> sock, share , shelf , ...
Chúc bạn học tốt
Think, Thought, Thank, Therapy, Throne, Throw, Threw, Thrown, Threat, Three, Threnode, Thatcher, Thick, Theory, Theater, Thermal, Thief, Thorough, Thrive, The, This, That, These, Those, Then, Though, There, Therefore, Thereby, They, Their, Theirs, Them, than, ...
Trên 20 từ rùi đó nhé! Học tốt! ❤❤❤❤❤
*từ ghép:
-mặt trời , bắt đầu , tia nắng , mặt đất , đồng ca , inh ỏi , học sinh ,
* từ láy:
bồng bềnh , nhộn nhịp , nườm nượp , lảnh lót , tấp nập
- Các từ ghép : mặt trời, bắt đầu, đồng ca, học sinh, mặt đất, bồng bềnh, tia nắng
- Các từ láy : nhộn nhịp, nườm nượp, inh ỏi, lảnh lót, tấp nập.
Đây chỉ là bài lm của mik thôi !! Sai đúng j mik k biết đâu đó
1.ăn giẻ
2.ăn hồ
3.ăn nan
4.ăn thiếc
5.ăn bám
6.ăn chực
7.ăn hại
8.ăn ghẹ
9.ăn ké
10ăn báo cô
11.ăn bớt
12.ăn bòn
13.ăn vụng
14.ăn hoang
15.ăn không
16.ăn dỗ (trẻ em)
17.ăn quẩn
18.ăn quèo
19. ăn giỗ
20.ăn cắp
21.ăn trộm
22.ăn gian
23.ăn lường
24.ăn lận
25.ăn quịt
26.ăn hớt
27.ăn bửa
28.ăn chằng
29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)
30.ăn sương
31.ăn chặn
32.ăn chẹt
33.ăn cướp cơm chim
34.ăn tiền
35.ăn đút lót
36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)
37.ăn bẩn
38.ăn ảnh
39.ăn phấn
40.ăn đèn
41.ăn nắng
42.ăn gió
43.ăn mực
44.ăn vạ (ngả lợn gà ra ăn)
45.ăn khớp
46.ăn ý
47.ăn nhịp
48.ăn vặt
49.ăn xin
50.ăn mặc
51.ăn nói
52.ăn cơm
53.ăn nhập
54.ăn hại
55.ăn diện
56.ăn ở
57.ăn đá
58.ăn tết
59.ăn đòn
60.ăn giải
ăn( đào,bơ, bưởi, cam, xoài, mít, chôm chôm, chanh, chuối,cóc, cơm,dâu, dưa,dừa, dứa,khóm, khế, hồng,lê, lựu,mận, me,nhãn, nho nhót,ngô, ổi quốc,qít, sấu,sung,táo,tắc,vỉa, phở, chả,nem, gỏi, bún, mỳ,gà, nộm,xôi,cháo,...)