Đưa ra các câu hỏi đường và trả lời câu hỏi đó.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: Where did you go?
B: I went to Phu Quoc.
A: How long did you stay there?
B: I stayed there for 4 days.
A: What did you see?
B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.
A: Did you take any photos?
B: Yes, I did. I took a lot of photos.
A: How many theme parks did you visit?
B: I visited only one theme park.
- What are you doing?
I want to cut the bread.
Don't play with knife. You may cut yourself.
OK, I won't.
- What are you doing?
I want to ride a bike.
Don t ride too fast. You may fall off the bike.
OK, I won't.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn đang làm gì thế?
Mình muốn cắt bánh mì.
Đừng nghịch dao. Bạn có thế bị đứt tay đó.
Đồng ý, mình sẽ không làm thế
- Bạn đang làm gì thế?
Mình muốn đạp xe.
Đừng đạp xe quá nhanh. Bạn có thể bị ngã khỏi xe đạp đó.
Đồng ý, mình sẽ không làm thế.
1 No, he works in Paris
2 No, I speak Spanish
3 No, they like pop music
4 No, my lather is a medical doctor
1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết
4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này
5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …
6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?
8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?
9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)
13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)
15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
18. I don't remember the street ---> (Tôi quên đường rồi)
19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)
20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
22. Which way? ---> (Đi đường nào?)
23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)
24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)
25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
1. excuse me, could you tell me how to get to …? ---> xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … không?
2. excuse me, do you know where the … is? --->xin lỗi, bạn có biết … ở đâu không?
3. I'm sorry, I don't know ---> xin lỗi, tôi không biết
4. sorry, I'm not from around here ---> xin lỗi, tôi không ở khu này
5. I'm looking for … ---> tôi đang tìm …
6. are we on the right road for …? ---> chúng tôi có đang đi đúng đường tới … không?
7. is this the right way for …? --->đây có phải đường đi … không?
8.do you have a map? ---> bạn có bản đồ không?
9. can you show me on the map? ---> bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?
10. Where is the J super market,please? ---> (Làm ơn cho biết siêu thị J ở đâu?)
11. Excuse me,where am i? ---> (Xin lỗi,tôi đang ở chỗ nào?)
12. I have lost my way ---> (Tôi đi lạc)
13. Excuse me,can you show me the way to the station,please? ---> (Xin lỗi,làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga)
14. Is this the train for Hue? ---> (Có phải tàu lửa đi Huế không?)
15. Please tell me the way to the waiting room ---> (Làm ơn chỉ dùm tôi đường đi đến phòng đợi)
16. Please show me the way ---> (Làm ơn chỉ đường giúp tôi)
17. Will you please tell me,where am i? ---> (Làm ơn cho tôi biết tôi đang ở đâu?)
18. I don't remember the street ---> (Tôi quên đường rồi)
19. Where is the police station? ---> (Trụ sở công an ở đâu?)
20. Please tell me the way to the custom-office ---> (Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan)
21. Pardon me,can you tell me what this office is? ---> (Xin lỗi ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?)
22. Which way? ---> (Đi đường nào?)
23. Where do i turn? ---> (Tôi phải rẽ ngã nào?)
24. What is this street? ---> (Đường này gọi là gì?)
25. Where can i buy them? ---> (Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?)
B. Giving directions - Chỉ đường
-----------------------------------------------------
1. it's this way ---> chỗ đó ở phía này
2. it's that way ---> chỗ đó ở phía kia
3. you're going the wrong way ---> bạn đang đi sai đường rồi
4. you're going in the wrong direction ---> bạn đang đi sai hướng rồi
5. take this road ---> đi đường này
6. go down there ---> đi xuống phía đó
7. take the first on the left ---> rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên
8. take the second on the right ---> rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai
9. turn right at the crossroads ---> đến ngã tư thì rẽ phải
10. continue straight ahead for about a mile ---> tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
11. continue past the fire station --->tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa
12. you'll pass a supermarket on your left ---> bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái
13. keep going for another (hundred yards) ---> tiếp tục đi tiếp thêm (100 thước) nữa
14. it'll be … ---> chỗ đó ở …
15. on your left ---> bên tay trái bạn
16. on your right --->bên tay phải bạn
17. straight ahead of you ---> ngay trước mặt bạn
18. Here it is ---> (Ở đây)
19. It's over there ---> (Ở đằng kia)
20. Go straight.Turn to the left ---> (Hãy đi thẳng,rẽ bên trái)
21. Turn round,you're going the wrong way ---> (Hãy quay trở lại đi,ông nhầm đường rồi)
22. At the first cross-road,turn to the left ---> (Tới ngã đường thứ nhất,rẽ trái)
23. Go straight ahead ---> (Đi thẳng về phía trước)
24. Is there a bus station near hear? ---> (Gần đây có trạm xe buýt nào không?)
C. How far is it? - Chỗ đó cách đây bao xa?
----------------------------------------------------------------
1. how far is it? chỗ đó cách đây bao xa?
2. how far is it to …? … cách đây bao xa?
3. how far is it to … from here? … cách đây bao xa?
4. is it far? chỗ đó có xa không?
5. is it a long way? chỗ đó có xa không?
6. it's … chỗ đó …
not far không xa
quite close khá gần
quite a long way khá xa
a long way on foot khá xa nếu đi bộ
a long way to walk khá xa nếu đi bộ
about a mile from here cách đây khỏng 1 dặm (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)
7. How far am i from the ASIA commercial bank? ---> (Tôi còn cách ngân hàng thương mại Á châu bao xa?)
8. You're one hundred metres far from it. ---> (Ông còn cách 100 m)
9. How long does it take to go on foot from here to the bookshop? ---> (Đi bộ từ đây tới nhà sách đó bao xa?)
D. Giving directions to drivers - Chỉ đường cho lái xe
--------------------------------------------------------------------
1. follow the signs for (the town centre) đi theo biển chỉ dẫn đến trung tâm thành phố
2. continue straight on past some traffic lights tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông
3. at the second set of traffic lights, turn left đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái
4. go over the roundabout đi qua bùng binh
5. take the second exit at the roundabout đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2
6. turn right at the T-junction rẽ phải ở ngã ba hình chữ T
7. go under the bridge đi dưới gầm cầu
8. go over the bridge đi trên cầu
9. you'll cross some railway lines bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray