Thêm từ
His Friends /tired/tell/jokes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Jack is ................ his jokes make his friends laugh a lot.
A. generous B. humorous C. easy - going D.unusual
1. Jack is ................ his jokes make his friends laugh a lot.
A. generous B. humorous C. easy - going
D.unusual
1.helpful
2. funny
3.lovely
4.friendly
5.excited
6.performances
7.boring
8.lucky
1.helpful
2.funny
3.lovely
4.friendly
5.excited
6.performance
7.boring
8.lucky
1.in the east/rises/sun/the/in the west/sets/and
The sun rise in the east and sets in the west.
2.table/large/was/in the kitchen/there/a/wooden/round.
There was a large round wooden table in the kitchen.
II,Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống:
1,His friend didn't laugh at his jokes.
2,My friends usually enjoy my sense of humor.
Câu này hỏi về từ vựng. Đáp án đúng là C. sympathetic ( nhiệt tình)
Nghĩa của câu : Tom quá nhiệt tình đến nỗi bạn của anh ta có xu hướng nói cho anh ta biết tất cả các vấn để của họ.
the older-the happier
the fatter-the more tired
the more talent-the more loved
1 The older - the happier
2 The fatter- the more tired
3 The more talent - the more loved
His friends sometimes get tired of his jokes.