tim tu dong nghia dien vao cho trong
dat....troi.....
.....thuong......thuong
trong danh.....ken thoi
boc.....can.........
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lưỡi: Nghĩa gốc: Lưỡi người
Nghĩa chuyển: lưởi cào, lưỡi rìu
Miệng:Nghĩa gốc: Miệng người
nghĩa chuyển: miệng hang, miệng hố
Cổ: nghĩa gốc: cổ người
nghĩa chuyển: cổ áo, cổ tay
Tay: Nghĩa gốc : tay người
nghĩa chuyển: tay áo
Lưng:nghĩa gốc : lưng người
nghĩa chuyển: lưng đồi, lưng núi
Chúc bn học tốt
lưỡi ; lưỡi dao ,lưỡi lam , lưỡi kiếm...
miệng ; miệng chai , miêng giếng ,mieng nui.....
có ; cổ áo, có xe, cổ chai.....
tay; tay áo ,tay vịn, tay ghế.....
lung ; lung doi , lung quan,lung ghe
cđt: một lưỡi búa
phu | trước | trung | tam | phu | sau |
T1 | T2 | t1 |
t2 |
s1 | s2 |
một | lưỡi | bua |
bạn gõ chữ có dấu đi bạn, ko có dấu thì mk đặt câu sao đc.
-nhà em có một cái cân
- em vừa mới cân một bao gạo
-dáng cô ấy rất cân đối
Mẹ em mua một chiếc cân đĩa.
Mẹ cân một con gà.
Hai bên cân sức cân tài