Bài 1. Xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa:
Tái sinh, hồi sinh, sinh sôi, phát triển, đổi mới, lung lay, lay động, chuyển mình,
cựa mình, xao xuyến, bâng khuâng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tái sinh - hồi sinh
lung lay - lay động
chuyển mình - cựa mình
xao xuyến - bâng khuâng
sinh sôi - phát triển
Từ đổi mới không đồng nghĩa với từ nào ở đây cả
Nhà ai hoa cỏ thơm lừng
Khiến cho ta phải ngập ngừng bước chân
Bồi hồi lẫn dạ bâng khuâng
Ngỡ mình lạc lối , lâng lâng mộng sầu
Mùa thu mưa bụi thành ngâu
Gió đưa lá rụng thành câu thơ vàng
Xuyến xao chen lẫn ngỡ ngàng
Nên em lạc lối mất chàng giữa thu
Hồn em quyện lẫn sương mù
Nghe bao lá rụng , lời ru núi rừng
Lối xưa hoa bướm dững dưng
Em câu thơ lạc , như xuân đã tàn
Bước chân em mãi xa chàng
Dẫu con tim vẫn muôn ngàn yêu thương
Buồn ơi thôi chớ vấn vương
Anh say bến lạ... gió sương em về
1 .lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
2. chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
3. chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa