Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
tái sinh - hồi sinh
lung lay - lay động
chuyển mình - cựa mình
xao xuyến - bâng khuâng
sinh sôi - phát triển
Từ đổi mới không đồng nghĩa với từ nào ở đây cả
1 .lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
2. chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
3. chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa
Nhóm 1:lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
Nhóm 2:chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
Nhóm 3:chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa
Nhóm 1:lung lay ,vỗ về ,thiết tha,ê a,da diết ,nồng nàn
Nhóm 2:chằm bặp,ỉ eo, ngập tràn ,ca thán,dỗ dành , dầy ắp
Nhóm 3:chúa chan ,lấp lánh ,rỗ dành ,lạnh lùng,long lanh, lấp lóa
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt