Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tìm số chính phương có 4 chữ số biết số gồm 2 chữ số đầu lớn hơn 2 chữ số sau 1 đơn vị
Gọi số có 4 chữ số là: abcd (có gạch ngang trên đầu) ( 1024 \(\le\) abcd < 10000)
Do abcd là số chính phương => abcd = \(k^2\) (k \(\varepsilon\) N)
Theo bài ra ta có: ab - cd = 1
=> 100.(ab - cd) = 100
=> 100ab - 100cd = 100
=> 100ab - 100= 100cd
=> 100ab + cd - 100= 101cd ( cộng 2 vế với cd)
Mà abcd= 100ab + cd = \(k^2\)
=> \(k^2\) - 100= 101cd
=> (k-10)(k+10)=101cd (1)
=> k-10 chia hết cho 10 hoặc k+10 chia hết cho 10
Do 1024 \(\le\) abcd < 1000
=> \(32^2\le k^2<100^2\)
=> 32 \(\le k<100\) => (k-10;101)=1 (2)
Từ (1) và (2)=> k+10 chia hết cho 101 (*)
Ta có: 32\(\le k<100\)
=> 42 \(\le k+10<110\) (**)
Từ (*) và (**) => k + 10 = 101
=> k= 101 - 10 = 91
=> \(k^2=91^2=8281\) = abcd
Vậy abcd = 8281
8281
Gọi số có 4 chữ số là: abcd (có gạch ngang trên đầu) ( 1024 \(\le\) abcd < 10000)
Do abcd là số chính phương => abcd = \(k^2\) (k \(\varepsilon\) N)
Theo bài ra ta có: ab - cd = 1
=> 100.(ab - cd) = 100
=> 100ab - 100cd = 100
=> 100ab - 100= 100cd
=> 100ab + cd - 100= 101cd ( cộng 2 vế với cd)
Mà abcd= 100ab + cd = \(k^2\)
=> \(k^2\) - 100= 101cd
=> (k-10)(k+10)=101cd (1)
=> k-10 chia hết cho 10 hoặc k+10 chia hết cho 10
Do 1024 \(\le\) abcd < 1000
=> \(32^2\le k^2<100^2\)
=> 32 \(\le k<100\) => (k-10;101)=1 (2)
Từ (1) và (2)=> k+10 chia hết cho 101 (*)
Ta có: 32\(\le k<100\)
=> 42 \(\le k+10<110\) (**)
Từ (*) và (**) => k + 10 = 101
=> k= 101 - 10 = 91
=> \(k^2=91^2=8281\) = abcd
Vậy abcd = 8281
8281