You shouldn't stay........... bed all day. It's not good for your health(in,at,of,on)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) You should help your mom with the housework
2) Young people should do more to help elderly people
3) You shouldn't drink beer. It's not good for your health
4) Do children stay up late?- No, they shouldn't
Ai cũng từng nói: Sức khỏe quý hơn vàng. Đúng rồi. Nếu bạn không có sức khỏe thì tiền bạc của bạn chẳng là gì cả. Và làm thế nào để có một cuộc sống lành mạnh? Đầu tiên, bạn nên ăn nhiều trái cây và rau xanh hơn vì chúng cung cấp vitamin, tốt cho mắt và chúng cũng cung cấp chất xơ, rất tốt cho hệ tiêu hóa của bạn. Ngoài ra, bạn nên tập thể dục nhiều hơn và ở ngoài trời hoạt động thể chất nhiều hơn, chẳng hạn như chạy bộ, đá bóng, yoga, ... để đốt cháy nhiều calo hơn. Hơn nữa, yoga sẽ giúp bạn ngăn ngừa bệnh tật và giúp bạn dẻo dai hơn. Bạn không nên dành thời gian để chơi game trên máy tính, sẽ không tốt cho mắt của bạn. Bạn không nên ăn đồ ăn vặt và đồ ăn nhiều chất béo để giúp bạn không bị béo lên. Bạn nên nghe theo lời khuyên từ các bác sĩ và chuyên gia sức khỏe để giữ dáng. Bạn không nên hút thuốc hay uống bia, rượu,… Bạn nên ngủ đủ 8 tiếng / ngày và đi ngủ sớm vì rất tốt cho da. Thay vì lướt Internet, bạn nên đọc sách trước khi ngủ, vì nó sẽ đưa bạn đến những giấc mơ đẹp hơn.
- sickness -> sick
- stay fit -> keep fit
- (bạn viết sai đề nha, đề đúng là: Her aunt added a little salt for the spinach nha) for -> to
- careful -> carefully
- many -> much
- không sai
- not eat -> not to eat
- instead -> instead of
- safe -> safely
- in -> on
- careful -> carefully
- careless -> carelessly
- trying -> to try
- thanks for -> thanks to
- have -> to have
- sickness -> sick
- stay fit -> keep fit
- (bạn viết sai đề nha, đề đúng là: Her aunt added a little salt for the spinach nha) for -> to
- careful -> carefully
- many -> much
- không sai
- not eat -> not to eat
- instead -> instead of
- safe -> safely
- in -> on
- careful -> carefully
- careless -> carelessly
- trying -> to try
- thanks for -> thanks to
- have -> to have
1. It's goog is children go to bed early.
--> Children ...should go to bed early......
2. It's not good idea when students copy other student's work.
--> Students shouldn't ...copy other student's work.....
3. My school has twenty classes.
--> There....are twenty classes in my school........
4. It is essential that you do your homework before going to school .
--> You must do your homework before going to school ............
5. It's not good to throw water at others at Tet in Vietnam
--> You...shouldn't throw water at others at Tet in Vietnam.........
1)Children should go to bed early.
2) Children should not copy other students
3) There are twenty classes in my school
4)You must do your homework before going to school
5)- You should not throw water at others during Tet in Vietnam
Từ early phải chuyển thành lately nha
Dịch câu đúng là: Đừng thức muộn!!Nó ko tốt cho sức khỏe
this river is very ( danger / dangerously / dangerous) for the swimmers
walking is a good sports ( game / acctivity / health ).
It makes us ( healthy / activist / health )
I (must / can / shouldn't ) stay in bed because I have a bad cold
I like swimming ( so do / yes, I do / I do, so ) câu này là so do I
this river is very ( danger / dangerously / dangerous) for the swimmers
walking is a good sportss ( game / acctivity / health ). It makes us ( healthy / activist / health )
I (must / can / shouldn't ) stay in bed because I have a bad cold
I like swimming ( so do I / yes, I do / I do, so )
8a
Giới từ "in" đi với mùa
9d
Should (not) V-inf: (Không) nên làm gì
10a
Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + V-inf +....
11c
Avoid + V-ing: Tránh làm gì
Hình như là at