Vạn cổ thiên thu yêu là .... khổ
Thiên thu vạn cổ khổ vì ..... yêu
vậy nên .... FA MUÔN NĂM!!!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ đồng nghĩa với xác minh : xác định , xác chết
từ đồng nghĩa với chứng trực : chứng chỉ , chứng thực
từ đồng nghĩ với muôn đời : muôn thở
từ đồng nghĩa với vạn cổ : vạn người
từ đồng nghĩa với tra hỏi : tra bài , tra cứu
A. 40 vạn – 50 vạn năm.
B. 30 vạn – 40 vạn năm.
C. 20 vạn – 30 vạn năm.
D. 10 vạn – 20 vạn năm.
Câu 1. Dấu tích người tối cổ được tìm thấy trên đất nước ta có niên đại cách ngày nay là :
A. 40 vạn – 50 vạn năm.
B. 30 vạn – 40 vạn năm.
C. 20 vạn – 30 vạn năm.
D. 10 vạn – 20 vạn năm.
Đáp án:
Nối 1 với D. Nối 2 với C. Nối 3 với A . Nối 4 với B.
Tk?
Bất hòa: bất đồng, xáo trộn, mần dissonance, sự khác biệt, quarreling, xung đột, ganh đua, bất hòa, tranh chấp, vỡ.
Xác minh: Xác nhận, kiểm tra, chứng minh, xác định.
Dặn dò: căn dặn
Mâu thuẫn: Bất đồng
Căn dặn: Dặn dò
Hết lòng: tranh cãi, tranh chấp, xung đột, sự khác biệt, chia, không tương thích, bất hòa, rạn nứt
Kĩ càng: kĩ lưỡng
Muôn đời: muôn thủa
Tận tụy: Hết lòng, hết sức.
Trôi trảy: lưu loát
Tra hỏi: chất vấn
Chứng thực: Khẳng định, Xác Minh, Xác Thực
Cẩn thận: thận trọng
Lưu loát: trôi chảy
Vạn cổ: Muôn đời
Bất hoà: xung đột, ganh đua...
Xác minh: kiểm tra, thử, khảo nghiệm, cân nhắc, xem xét, phân tích, chứng minh, thăm dò, âm thanh, đánh giá, xác định...
Dặn dò: căn dặn, chỉ bảo...
Mâu thuẫn: chống lại, bãi bỏ thay bỏ, phủ nhận, ngăn cản...
Hết lòng: hết dạ, tậm tâm...
Kĩ càng: kĩ lưỡng...
Muôn đời: không quên, muôn kiếp...
Tận tụy: tận tâm, hết lòng... (căn vặn là gì vậy?)
Trôi chảy: suôn sẻ, trót lọt...
Tra hỏi: hỏi han...
Chứng thực: phê chuẩn, chấp nhận...
Cẩn thận: thận trọng, cảnh giác, đề phòng...
Lưu loát: trôi chảy, hoàn mĩ...
Vạn cổ: muôn đời xưa...
Ai team FA hơm mk cô đơn quá
chỉ mk tui FA thui à
chuẩn