K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 10 2021

Đồng nghĩa : bình an , yên lành
Trái nghĩa : loạn lạc , bất ổn

6 tháng 10 2021

trái nghĩa:Nguy hiểm

đồng nghĩa:an bình

6 tháng 2 2018

an bình là bình yên sống vui vẻ ko có chuyện j xảy ra

từ đồng nghĩa 

bình an,bình yên

từ trái nghĩa

bất hạnh

19 tháng 8 2020

An trong bình an, an khang, an ổn

Bình trong bình yên, yên vui

=> An Bình có nghĩa là mãi mãi an ổn, yên bình

15 tháng 12 2020

dong nghĩa là: bình an,bình yên,thanh bình

trái nghĩa: bất hạnh

chúc bạn học tốt nha

1 tháng 2 2018

An bình là bình yên , sống vui vẻ ko có chuyện gì sảy ra .

Từ dồng nghĩa : bình an , bình yên , ..

Từ trái nghĩa : bất hạnh , ...

Tên 1 ngôi chùa : chùa Một Cột , ...

Tên 1 mái đình : Đông Cựu , 

1 tháng 2 2018

 là sự yên ổn giống bình yên

trái nghĩa với an bình là ồn ào , v,v,v,v,v,................

6 tháng 3 2020

độc ác

nguy hiểm

vội vàng

buồn chán

6 tháng 3 2020

Trả lời:

2 từ trái nghĩa với các từ:

+ hiền lành - ác độc, hung tợn

+ an toàn - nguy hiểm, rủi ro

+ bình tĩnh - vội vàng, cuống quýt

+ vui vẻ - buồn bã, buồn rầu

Hok tốt!

Good girl

13 tháng 12 2019

An toàn-nguy hiểm

Bình tĩnh-lo lắng

Đông đúc-đông đảo

Hoang phí-lãng phí

Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........

bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........

Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:

Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........

Hoang phí...phung phí , hoang toàn........

24 tháng 2 2019

Chiến tranh , bất hoà....

Nhưg : Cái yêu cầu của bn quá vô lý ! Ai lại cs thể tìm đc 100 từ ??? Đg cái kiểu spam ntn nx ! Nhìn bực mik lắm ! 

P/s : Cs giỏi thì làm ik ! :(((

~ Ko nhận spam ~

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hoà bình trang 47 SGK Tiếng Việt 5 Tập 1.

Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?

– Bình yên                                       – Bình thản

– Lặng yên                                       – Thái bình

– Hiền hòa                                       – Thanh thản

– Thanh bình                                    – Yên tĩnh

Trả lời:

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.

6 tháng 11 2017

bài làm

Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n,cùng nghĩa với từ lấm láp,cùng nghĩa với từ lập lờ,cùng nghĩa với từ năn nỉ,Chứa tiếng có vần an hoặc ang có nghĩa như sau,nói năng dài dòng chuyện nỏ xỏ chuyện kia,trái nghĩa với hiểu biết kĩ lưỡng,Tiếng Việt Lớp 3,bài tập Tiếng Việt Lớp 3,giải bài tập Tiếng Việt Lớp 3,Tiếng Việt,Lớp 3

17 tháng 2 2021

C1

a/lấm lem

b/lấp lửng

c/nài nỉ

C2

a/lan man

b/nông cạn

21 tháng 10 2018

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

11 tháng 10 2023

Đồng nghĩa : Bình yên

Trái nghĩa : Chiến tranh

Khung cảnh trong vườn thật bình yên .

Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.