She could feel the_________ of the child's hand in her own WARM
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Use the correct word form of the word in brackets.46. She could feel the__warmth___of the child's hnd in her own. WARM
47. They just finished building their new house, but it still needs a lot of____decorations_____. DECORATE
48. People who stutter are____suitable_____ for a teaching career. SUIT
49. The smell of hot coffee was very_____inviting____ on such a cold morning. INVITE
50. The soccer player Kiatisak was____popularly_____ known as “Zico of Thailand”. POPULAR
51. Many people go into the film industry to look for____fame_____ and fortune. FAMOUS
52. The piano in her living-room was just___decorated______. She hardly everplayed it. DECORATE
53. The children were_____surprisingly____ well-behaved all that morning. SURPRISE
54. Winning the____competition_____ was the great pride of the school. COMPETE
55. My grandfather is over 80, but he is still very__active_______. ACT
He could feel the.....warmth......of the child's hand in her own. WARM
Trả lời
Ko biết đúng ko nha !
She could feel the warm of the childs hand in her town.
^.^ !
Bài làm
She can feel the warm ( warm ) of the child's hand in her town.
~ Chắc vậy ~
# Chúc bạn học tốt #
Past simple or past perfect tenses.Vì sao
1. She (feel).......felt....... sick after she ( eat).....had eaten...... a whole box of chocolates
2. After the doctor ( examine).........had examined........ the child he (have) ......had........a talk with the mother
3. When I ( call).........called...... on my friend, he (go)........had gone...... out
4. Mary (finish)..........had finished...... her homework when her father (come).....came..... home from his ofice
5. I (throw) .....threw..........away the newspaper after I (read) ......had read........it
6. After she (spend) ......had spent.........all her money she (ask) ....asked........her father to help her
7. The teacher (give)......gave...... back the exercise books after he (corect).....had corrected..... them
8. The sun ( rise) ....had rised.........when the farmer (start).....started....... work
Hướng dẫn dịch
Cảm nhận của âm nhạc
Những nhạc sĩ nổi tiếng nhất thế giới “nghe” qua đôi chân của cô ấy. Evelyn Glennie bị điếc nặng - cô ấy bị mất thính lực rất nghiêm trọng. Cô ấy chơi nhạc bằng cách cảm nhận sự chuyển động của âm thanh.
Khi còn nhỏ, Glennie đã học chơi một số nhạc cụ và đặc biệt giỏi piano. Nhưng khi lên tám, cô ấy bắt đầu có vấn đề về thính giác. Điều đó không ngăn cản được tình yêu của Glennie dành cho âm nhạc. Cô sớm nhận ra rằng mình có thể "làm nóng" các nốt ở bàn chân và cơ thể.
Ở tuổi 12, Glennie quyết định học trống. Cô học tại Học viện Âm nhạc Hoàng gia nổi tiếng của Anh năm 16 tuổi. Ở tuổi 23, cô đã giành giải Grammy đầu tiên của mình. Glennie hiện đóng hơn 100 mối quan tâm mỗi năm. Cô ấy luyện tập và biểu diễn mà không mang giày.
Glennie biểu diễn với các nhạc sĩ nổi tiếng thế giới như tay trống Kodo Nhật Bản, Bjork, và các dàn nhạc ở Hoa Kỳ và Châu Âu. Cô cũng là một nhà sưu tập nhạc cụ gõ. Cô sở hữu hơn 1.800 trống và các nhạc cụ khác.
Chọn C
Broken: tan vỡ
Disastrous: thảm khốc, bất hạnh
Happy: hạnh phúc
Failed: thất bại
Chia động từ
1. The hurricane caused terrible (destroy)destruction along the coast
2. Without your (courage)courageous he would never been able to do it
3. I feel so (sleep)sleepily that I am going to bed.
4. He is (shame)shameful of what he has done
5. I didn't get the job because I didn't get the right (qualify)qualification
6. Theodore has a very sweet (CHILD)childhood smile.
7. It was an extremely (PLEASE)pleasant experience, which I never want to go through again.
8. She’s not really (SUIT)suitable for this job as she hasn’t had the right sort of training.
9. If he isn’t Spanish, what (NATION)nationality is he?
10. Kenneth gave the child a (HAND)handsome of sweets.
She could feel the__warmth_______ of the child's hand in her own
warmth