1. I often gets up early to catch the bus to go to school.
………………………………………………………………………
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. I often gets up early to catch the bus to go to school.
get
2. She teach students in a local high school.
teaches
3. They doesn't own a house. They still have to rent one to live.
don't
4. Dang Van Lam am a famous goalkeeper in the National Football Team.
is
5. What do your brother do?
does
6. Bruce and Tim doesn't go swimming in the lake.
don't
7. Hannah speak Chinese very well.
speaks
8. How often does she goes shopping in the supermarket?
go
9. Our dogs aren't eat bones.
don't
10. Mary's parents is very friendly and helpful.
are
1. get => gets
2. teach => teaches
3. don't => doesn't
4. am => is
5. does => do
Vì chỉ có ngôi thứ ba số ít: SHE, HE, IS trong thì hiện tại đơn mới thêm s hoặc es thôi. Thêm es sau động từ tận cùng là: o, ch, sh, s, x, z, còn lại thì thêm s.
Còn các ngôi: WE, YOU, THEY, I thì ko như vậy nha.
Chúc bạn HỌC TỐT
không thêm "s" nhé bạn
i often get up early to catch the bus to go work
câu này không thêm "s" vì chủ ngữ là i-là ngôi thứ nhất số ít
tuy cả hai câu đều là câu ở hiện tại đơn dạng khẳng định của dộng từ thường nhưng câu "she always makes delicious meals make "có chủ ngữ là "she"-ngôi thứ ba số ít -phải chia thêm "s,es"tùy vào động từ .Ở đây là động từ "make"nên thêm "S"
chúc bạn học tốt!!!
nếu đúng hãy và kết bạn vs mình nhé !cảm ơn bạn nhiều!
1. A. lives B. is lives C. living D. lived
2. A. lesson B. class C. exercise D. book
3. A. on B. to C. in D. for
4. A. school B. class C. lesson D. lessons
5. A. canteen B. garden C. playground D. class
6. A. house B. gym C. garden D. playground
7. A. does B. plays C. have D. study
8. A. her B. him C. my D. his
Hi. My name is Nam. Every morning, I get up early. I (1) do morning exercise, have breakfast and then go to school. After school, I (2) usually do homework with my classmates. Then I often go to the sport centre and (3) play football. In the evening, I sometimes watch (4)TV I (5) like watching films after dinner.
1. I often gets up early to catch the bus to go to school.
Sửa : Gets -> get
Thì hiện tại đơn : I/you/we/they + V( nt )
Tôi thường dậy sớm để bắt xe buýt đi học.