Tìm các từ láy chứa chữ l
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy chứa âm x: xanh xao, xao xuyến, xinh xắn, xinh xinh,...
Từ láy chứa thanh hỏi: nhỏ nhắn, mát mẻ, vui vẻ, đo đỏ,...
Từ láy chứa thanh ngã: bỡ ngỡ, lẽo đẽo, khập khiễng,...
HT~
Câu 1: 5 từ láy có chữ 'l': long lanh, lóng lánh, lung linh, lập lòe, lấp lánh,...
5 từ láy có chữ 'x': xinh xắn, xộc xệch, xanh xanh, xa xa, xu xoa...
Câu 2: * lấp lánh
=> Những viên kim cương thật lấp lánh
* xinh xắn
=> Cô bé nhìn thật xinh xắn và đáng yêu
Câu 3: a) Có vần ăn: ăn năn, năn nỉ, nhắn nhó,...
b) Có âm 'l' ơ chữ cái đầu: lóng lánh, lung linh, lập lòe...
a) long lanh, lấp lánh, lung linh
b) no nê, nặng nề, nao núng
c) mk chưa nghĩ ra
d) mk cx chưa nghĩ ra
k nhé
a)long lanh lấp lánh lung ling
b)no nê não nề nao nung
c)lan man man mát ...
- non nớt, nõn nà, nết na, nồng nàn, ........
- lan can, chán nản, an nhàn,.........
- lang thang, bàng hoàng, thoáng đãng,.......
a) sàn sàn, san sát, sẵn sàng
b) xinh xắn, xám xịt, xa xa
c) thấp thỏm, mát mẻ, nhỏ nhen,
d) lạnh lẽo, chập chững, nhẹ nhõm
Trả lời :
a) : sụt sit,sần tật,san sát,...
b) : xù xì,xinh xắn,xanh xao,...
c) : nhỏ nhắn,mát mẻ,vui vẻ,...
d) : lẽo đẽo,ngã ngửa,chững chạc,...
Từ ghép | Từ láy | |
Ngay | ngay thẳng, ngay thật | ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp | thẳng thắn, thẳng thớm |
Thật | chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình | thật thà |
từ ghép | từ láy | |
Ngay | ngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tức | ngay ngáy,ngay ngắn |
Thẳng | thẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,... | thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm |
Thật | thật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật | thật thà |
Em tìm các từ láy sau đây:
a) Có tiếng chứa âm "S", có tiếng chứa âm "x"
+ Sa sả, sạch sành sanh, sạch sẽ, sàm sỡ, san sát, sàn sàn, sáng sủa, sáng suốt, sặc sở, sặc sụa,
+ Xa xôi, xa xa, xám xám, xám xịt, xao xác, xào xạc, xao xuyến, xoắn xuýt, xốn xáng,...
b) Có tiếng chứa "thanh hỏi, thanh ngã"
+ Lẩn thẩn, hỉ hả, đủng đỉnh, lởm chởm, ngổ ngáo, dửng dưng, hiểm hóc,...
+ Giãy giụa, giòn giã, lưỡng lự, mũm mĩm, ngạo nghễ,nghĩ ngợi, nhũng nhẵng,...
Bài làm
Từ láy có chứa chữ " l " là:
Lồng lộn, lưu luyến, long lanh, lung linh, lai láng, le lói, luôn luôn, lâu lắc, lắc lư, la liếm, lung lay, lêu lêu, lệch lạc, lông lá, lồ lộ, la liệt, la lối, la làng, là là, lạc lõng, lầm lỗi, lanh lảnh, lanh lẹ, lanh lợi, lành lặn, lao lực, lạnh lẽo, lạnh lùng, lão làng, lạt lẽo, lau láu, láu linh, lém lỉnh, lăm le, lăm lẳm, lăn lóc, lăng líu , lăng loàn, lẳng lặng, lẳng lơ, lay lắt, lắt léo, lâm li, lầm lì, lâm lụy, lầm lộn, lân la, lân lý gan jog luan lý, lấn lối, lấn lướt, lâng lâng, lấp láy, nhấp nháy, lấp liếm, lấp loáng, lập lòa, lâu lâu, lay láy, lây lan, lẫy lừng, lẹ làng, lem lém, lem luốc lém lỉnh, len lénm len lỏi, leo lẻo, leo lắt, leo lét, lèo lái, lê la, lề lối, lễ lạt(giốn như làm ra vẻ tôn kính, kính biếu nhung ng có địa vị cao), lệch lạc, lênh láng, lai láng, lêu lổng, lếu láo,lia lịa, lịc lãm, liên lụy, lìm lịm, líu lo, lo lắng, loạn lạc, loang loãng,...
# Chúc bạn học tốt #
lung linh; long lanh; lấp lánh; lập lòe; loang lổ; lênh láng; lúc lắc;...
tk nha!