K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2018

B ốm yếu 

kb

jocj tốt

17 tháng 12 2018

b, mạnh khỏe

~G2k6~

24 tháng 4 2021

đen tuyền, ngu dốt, chậm chạp, yếu ớt, chăm chỉ, thấp bé

24 tháng 4 2021

trắng tinh - đen xì

giỏi giang - ngu dốt

nhanh nhẹn - chậm chạp

khỏe mạnh - yếu ớt

lười biếng - chăm học

cao lớn - thấp nhỏ

16 tháng 9 2021

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

20 tháng 10 2019

1) trẻ em=trẻ con

rộng rãi= rộng lớn

Anh hùng=anh dũng

2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao

Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát

Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí

3)thong thả=?

thật thà=trung thực

chăm chỉ=cần cù

vội vàng=vội vã

4)lùn tịt><cao vót,cao cao

dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài

trung thành><??

gần><xa<?

5)ồn ào=?><yên lặng

vui vẻ=vui vui><buồn tẻ

cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót

#Châu's ngốc

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

20 tháng 2 2022

a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :

chia cách ; riêng biệt , chia cắt. 

b)trái nghĩa với từ vui vẻ

 buồn bã , khổ đau , chán nản . 

20 tháng 2 2022

a,chia cắt b,buồn bã

6 tháng 11 2023

Từ trái nghĩa với từ ốm yếu là: khoẻ mạnh.

Đặt câu: Bạn ấy rất khoẻ mạnh.

6 tháng 11 2023

- trái nghĩa với "ốm yếu" là "khỏe mạnh"

-đặt câu: anh ấy rất khỏe mạnh nhờ luyện tập hằng ngày.

11 tháng 6 2021

a]chia rẽ, tối tăm, buồn bã, xấu tính

b] danh từ là: ong, đảo, cửa, tổ, răng, chân, hạt, đất, lá

động từ là: đảo quanh, thăm dò, xông vào, bới đất, đùn, hất ra, ngoạm, rứt, lôi, mở

chúc bạn học tốt

11 tháng 6 2021

a) Các từ trái nghĩa: bất hòa, tối om, buồn rầu, nhỏ nhen
b) -Danh từ: Ong xanh, dế
    -Động từ: đảo quanh, thăm dò, xông, bới, đùn, hất, ngoạm, rứt, lôi ra
Nếu có thiếu sót gì các bạn bổ sung thêm nhé
Chúc bạn học tốt ^^

9 tháng 2 2019

Trả lời:

b) ngoan:  hư

c) nhanh:  chậm

d) trắng:  đen

e) cao:  thấp

g) khỏe:  yếu

8 tháng 3 2020

Cho những từ sau: “khỏe mạnh, chậm chạp, nhanh nhẹn”.

Từ chỉ đặc điểm của chú voi là: khỏe mạnh 

# Hok tốt

Từ chỉ đặc điểm của voi là:khỏe mạnh, nhanh nhẹn